SÁCH - Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm – Tập 1 Các quá trình và thiết bị cơ học, thủy lực và khí nén (Nguyễn Tấn Dũng) Full



Cuốn sách Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm, Tập 1, Các quá trình và thiết bị cơ học, thủy lực và khí nén (Chemical and Food Engineering 1) được biên soạn làm giáo trình giảng dạy cho sinh viên, học viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và sinh viên các trường đại học thuộc khối kỹ thuật khác trong lĩnh vực Công nghệ hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ môi trường và một số ngành kỹ thuật khác có liên quan.

     Ngoài ra, cuốn sách này còn dùng làm tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các độc giả, sinh viên, học viên muốn tìm hiểu và nghiên cứu về quá trình cơ học, thủy lực, khí nén, các quá trình đồng nhất và phân riêng các hệ khí, hệ lỏng không đồng nhất, đồng thời ứng dụng chúng vào thực tiễn sản xuất.


NỘI DUNG:


Chương 1: Cơ sở lý thuyết của quá trình thủy lực

     Chương 2: Quá trình vận chuyển chất lỏng (máy bơm chất lỏng)

     Chương 3: Quá trình vận chuyển chất khí (máy nén khí, quạt, máy hút chân không)

     Chương 4: Khuấy trộn chất lỏng

     Chương 5: Phân riêng hệ khí không đồng nhất

     Chương 6: Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất.



CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH 

THỦY LỰC

17

1.1. Quá trình thủy tĩnh học   17

1.1.1. Một số khái niệm  17

1.1.1.1. Môi chất  17

1.1.1.2. Khối lượng riêng  19

1.1.1.3. Trọng lượng riêng  19

1.1.1.4. Áp suất  19

1.1.2. Phương trình cơ bản của thủy tĩnh học  20

1.1.2.1.  Áp suất thủy tĩnh học  20

1.1.2.2.  Phương trình cơ bản thủy tĩnh học của Euler  21

1.1.3. Một số ứng dụng thủy tĩnh học trong kỹ thuật  25

1.1.3.1. Định luật Pascal  25

1.1.3.2. Ứng dụng trong việc chế tạo máy ép thủy lực   25

1.1.3.3. Điều kiện bình thông nhau  26

1.1.3.4. Dụng cụ đo áp suất pezomet  29

1.1.3.5. Áp kế chữ U  30

1.1.3.6. Áp kế vi phân  31

1.1.4. Các câu hỏi ôn tập  32

1.2. Quá trình thủy động học   33

1.2.1. Một số khái niệm cơ bản  33

1.2.1.1. Lưu lượng  33

1.2.1.2. Vận tốc  34

1.2.1.3. Chế độ dòng chảy ổn định và không ổn định  34

1.2.1.4. Độ nhớt  35 

6

1.2.1.5. Đường kính tương đương  37

1.2.2. Các chế độ của dòng chảy  38

1.2.2.1. Chế độ chảy tầng  38

1.2.2.2. Chế độ chảy rối  38

1.2.2.3. Dòng chảy quá độ  38

1.2.2.4. Đại lượng xác định các chế độ chảy  38

1.2.3. Sự phân bố tốc độ trong tiết diện ngang của dòng chảy  40

1.2.3.1. Chế độ chảy tầng  40

1.2.3.2. Chế độ chảy rối  43

1.2.4. Các phương trình cơ bản của thủy động học  44

1.2.4.1. Phương trình của dòng chảy liên tục  44

1.2.4.2. Hệ phương trình thủy động học của Euler  45

1.2.4.3.  Hệ  phương  trình  Navier  –  Stockes  của  dòng  thủy  động 

học

46

1.2.4.4. Phương trình Becnully của thủy động học   49

1.2.4.5. Một số ứng dụng các phương trình cơ bản của thủy động 

học

56

1.2.4.6. Phạm vi áp dụng của phương trình Becnully  62

1.2.5. Các câu hỏi ôn tập  67

1.3. Bài tập áp dụng   68

CHƯƠNG  2:  QUÁ  TRÌNH  VẬN  CHUYỂN  CHẤT  LỎNG 

(MÁY BƠM CHẤT LỎNG)

71

2.1. Một số khái niệm cơ bản   71

2.2. Bơm ly tâm   72

2.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm ly tâm  73

2.2.2. Sự chuyển động chất lỏng trong bơm và phương trình cơ 

bản của bơm ly tâm

74

2.2.2.1. Sự chuyển động chất lỏng trong bơm

các giả thiết ban đầu

74

2.2.2.2. Phương trình cơ bản của bơm ly tâm  75 

7

2.2.2.3. Hiệu suất thủy lực của bơm  77

2.2.2.4. Các dạng cánh guồng trong bơm ly tâm  77

2.2.3. Tính toán hiệu suất và công suất bơm  78

2.2.3.1. Hiệu suất thể tích của bơm  78

2.2.3.2. Hiệu suất trục của bơm  78

2.2.3.3. Công suất hữu ích của bơm  78

2.2.3.4. Công suất trục của bơm  79

2.2.3.5. Công suất động cơ điện của bơm  79

2.2.4. Chiều cao hút của bơm và hiện tượng xâm thực  79

2.2.4.1. Hiện tượng xâm thực  79

2.2.4.2. Chiều cao hút của bơm  80

2.2.5. Xây dựng đường đặc tuyến bơm H = f(Q)  81

2.2.6. Xây dựng đường đặc tuyến mạng ống và điểm làm việc 

của bơm

84

2.2.7. Điều chỉnh bơm ly tâm  85

2.2.7.1. Phương pháp thay đổi số vòng quay trục bơm  85

2.2.7.2. Phương pháp bằng cách điều chỉnh van chặn đẩy   86

2.2.8. Bơm ghép nối tiếp và song song  87

2.2.8.1. Bơm ghép nối tiếp  87

2.2.8.2. Bơm ghép song song  88

2.3. Bơm thể tích  88

2.3.1. Bơm piston  89

2.3.1.1. Phân loại  89

2.3.1.2. Cấu tạo và nguyên lý  hoạt động của bơm piston tác dụng 

đơn

89

2.3.1.3. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm piston tác dụng 

kép

90

2.3.1.4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm vi sai  92

2.3.1.5. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm màng  93

2.3.1.6. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm nhúng chìm  95

2.3.1.7. Công suất và hiệu suất của bơm  95 

8

2.3.1.8. Đồ thị cung cấp chất lỏng của bơm piston  96

2.3.1.9. So sánh bơm ly tâm và bơm piston  97

2.4. Một số loại bơm thể tích khác  97

2.4.1. Bơm bánh răng  98

2.4.2. Bơm rôto  98

2.5. Bơm không có chi tiết truyền động  99

2.5.1. Bơm thùng nén  99

2.5.2. Bơm sụt khí  100

2.5.3. Bơm xi phông  101

2.5.4. Bơm Ejecter  101

2.6. Định luật tỷ lệ   102

2.7. Tự động hóa và vận hành máy bơm  104

2.7.1. Tự động hóa máy bơm  104

2.7.2. Vận hành máy bơm  105

2.8. Một số loại bơm thường dùng trong sản xuất  106

2.9. Bài tập áp dụng  107

2.10. Bài tập đề nghị  117

2.11. Các câu hỏi lý thuyết    119

CHƯƠNG  3:  QUÁ  TRÌNH  VẬN  CHUYỂN  CHẤT  KHÍ 

(MÁY NÉN KHÍ, QUẠT, MÁY HÚT CHÂN KHÔNG)

121

3.1. Một số khái niệm cơ bản   121

3.1.1. Quá trình nén đẳng nhiệt  122

3.1.2. Quá trình nén đoạn nhiệt  122

3.1.3. Quá trình nén đa biến  123

3.1.4. Hệ số năng suất hút của máy nén  125

3.1.5. Công suất động cơ lắp đặt cho máy nén  126

3.2. Máy nén khí  127

3.2.1. Định nghĩa  127

3.2.2. Phân loại  127 

9

3.2.3. Máy nén thể tích  128

3.2.3.1. Máy nén piston  128

3.2.3.2. Máy nén trục vít  154

3.2.3.3. Máy nén rôto  157

3.2.3.4. Máy nén cánh xoắn  159

3.2.4. Máy nén ly tâm  160

3.2.5. Máy nén không có chi tiết truyền động  161

3.2.6. Một số phương pháp điều chỉnh năng suất hút của máy 

nén

162

3.2.7. Tự động hóa và vận hành máy nén  165

3.3. Quạt gió  167

3.3.1. Một số khái niệm cơ bản  167

3.3.2. Cấu tạo của quạt gió ly tâm   167

3.3.3.  Nguyên lý làm việc  168

3.3.4.  Xây dựng đường đặc tuyến của quạt  168

3.3.5.  Xây dựng đường đặc tuyến mạng ống và điểm làm việc 

của quạt

171

3.3.5.1. Đường đặc tuyến mạng ống của quạt  171

3.3.5.2. Điểm làm việc của quạt  172

3.3.6.  Hiệu suất và công suất của quạt  172

3.3.6.1. Hiệu suất lưu lượng của quạt  172

3.3.6.2. Hiệu suất thủy lực của quạt  172

3.3.6.3. Hiệu suất trục của quạt  173

3.3.6.4. Công suất hữu ích của quạt  173

3.3.6.5. Công suất trục của quạt  173

3.3.6.6. Công suất động cơ điện của quạt  173

3.3.7.  Tự động hóa động cơ quạt  173

3.3.7.1. Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB khởi động   -   173

3.3.7.2. Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB 3 pha rotor lồng sóc, mở 

máy trực tiếp

175

3.3.7.3.  Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB rotor lồng sóc hai cấp tốc  176 

10

độ

3.3.7.4.  Sơ đồ điều khiển động cơ  KĐB rotor lồng sóc dùng biến 

tần

178

3.4. Máy hút chân không  179

3.5. Bài tập áp dụng và câu hỏi ôn tập  181

CHƯƠNG 4: KHUẤY TRỘN CHẤT LỎNG  207

4.1.  Một số khái niệm cơ bản  207

4.1.1. Định nghĩa   207

4.1.2.  Mục địch khuấy trộn  208

4.1.3.  Phân loại khuấy trộn  208

4.2.  Khuấy trộn hệ chất lỏng bằng cơ khí  210

4.2.1.  Khuấy trộn bằng cánh khuấy mái chèo  210

4.2.1.1. Cấu tạo cánh khuấy và sơ đồ thiết bị khuấy  210

4.2.1.2. Nguyên lý làm việc  211

4.2.1.3. Ưu và nhược điểm   212

4.2.2.  Khuấy trộn bằng cánh khuấy chân vịt  212

4.2.2.1. Cấu tạo   212

4.2.2.2. Nguyên lý làm việc  213

4.2.2.3. Ưu và nhược điểm  213

4.2.2.4. Bố trí cánh khuấy trong thiết bị khuấy  214

4.2.3. Khuấy trộn bằng cánh khuấy ly tâm  215

4.2.3.1. Cấu tạo  215

4.2.3.2. Nguyên lý làm việc  216

4.2.3.3. Ưu và nhược điểm  216

4.2.3.4. Bố trí cánh khuấy trong thiết bị khuấy  217

4.2.4. Thiết bị khuấy tĩnh  217

4.2.5. Cơ chế thủy động lực trong thiết bị khuấy  218

4.3.  Khuấy trộn bằng khí nén  219

4.4.  Xác  định  chuẩn  số  công  suất,  công  suất  động  cơ  cánh  220 

11

khuấy

4.4.1.  Phương  pháp  phân  tích  thứ  nguyên  xây  dựng mô  hình 

vật lý xác định công suất cánh khuấy

220

4.4.2. Phương pháp thực nghiệm xác định các hệ số  224

4.5. Một số mô hình xác định chuẩn số công suất  227

4.6. Xác định thời gian khuấy  229

4.6.1. Thiết bị thành trơn  229

4.6.2. Thiết bị có tấm chắn, ống hướng dòng và ống tuần hoàn  231

4.6.3. Hàm phân bố thời gian khuấy  232

4.7. Bài tập áp dụng  233

4.8. Câu hỏi ôn tập  240

4.9. Bài tập  240

CHƯƠNG  5:  PHÂN  RIÊNG  HỆ  KHÍ  KHÔNG  ĐỒNG 

NHẤT

243

5.1. Một số khái niệm chung  243

5.1.1. Các phương pháp phân riêng hệ khí không đồng nhất  244

5.1.2. Nguyên tắc chung  244

5.2. Phân riêng bằng phương pháp lắng   244

5.2.1. Lắng bằng lực trọng trường  244

5.2.1.1. Sơ đồ thiết bị  244

5.2.1.2. Nguyên lý làm việc  245

5.2.2. Lắng bằng lực quán tính  245

5.2.2.1. Sơ đồ thiết bị  245

5.2.2.2. Nguyên lý làm việc 246

5.2.3. Lắng bằng lực ly tâm  246

5.2.3.1. Sơ đồ thiết bị  246

5.2.3.2. Nguyên lý làm việc  247

5.2.4. Lắng bằng lực điện trường  248

5.2.4.1. Sơ đồ thiết bị  248

5.2.4.2. Nguyên lý hoạt động  248

5.3. Phân riêng bằng phương pháp làm ướt bề mặt  251 

12

5.3.1. Sơ đồ thiết bị   251

5.3.2. Nguyên lý hoạt động  251

5.4. Phân riêng bằng phương pháp lọc  253

5.4.1. Sơ đồ thiết bị  253

5.4.2. Nguyên lý hoạt động  253

5.5. Phân riêng bằng phương pháp hấp phụ  255

5.5.1. Một số khái niệm cơ bản  255

5.5.2. Thiết bị hấp phụ  256

5.6. Phân riêng bằng phương pháp hấp thụ  257

5.6.1. Một số khái niệm cơ bản  257

5.6.2. Thiết bị hấp thụ  258

5.7. Tính toán lắng bằng lực trọng trường  258

5.7.1. Xác định vận tốc lắng  258

5.7.2. Kích thước phòng lắng  260

5.7.3. Cân bằng vật chất trong quá trình lắng  261

5.7.4. Hiệu suất của quá trình lắng  261

5.8. Tính toán thiết bị lắng bằng lực quán tính  262

5.8.1. Hiệu suất thiết bị  262

5.8.2. Tính cân bằng vật chất  264

5.8.3. Tính toán thiết bị  265

5.9. Tính toán thiết bị lắng bằng lực điện trường  268

5.9.1. Tính cân bằng vật chất  269

5.9.2. Xác định tổng số điện tích ion hóa  270

5.9.3. Năng lượng điện trường  270

5.9.4. Xác định kích thước thiết bị    271

5.9.5. Tính hiệu suất lắng   272

5.9.6. Tính kích thước buồng thiết bị lọc bụi tĩnh điện  273

5.10. Tính toán thiết bị lọc túi vải  273

5.10.1. Xác định vận tốc lọc  273

5.10.2. Tính toán thiết bị túi vải  274 

13

5.10.3. Tính cân bằng vật chất  275

5.11. Tính toán thiết bị lắng bằng lực ly tâm  277

5.11.1. Tính toán xyclon  277

5.11.2. Xác định đường kính giới hạn của hạt bụi   279

5.11.3. Hiệu quả phân riêng của xyclon  280

5.11.4. Hiệu quả lọc theo khối lượng của hệ thống  281

5.11.5. Tính cân bằng vật chất  282

5.11.6. Tổn thất áp suất trong xyclon  283

5.12. Tính toán thiết bị phân riêng bằng làm ướt bề mặt  285

5.12.1. Tính toán thiết bị ventury  285

5.12.2.  Tính tồn thất áp suất của thiết bị    286

5.12.3.  Hiệu suất lọc   286

5.12.4.  Tính cân bằng vật chất   287

5.13. Câu hỏi ôn tập  288

5.14. Bài tập áp dụng   289

CHƯƠNG 6: PHÂN RIÊNG HỆ LỎNG KHÔNG ĐỒNG 

NHẤT

291

6.1. Một số khái niệm chung  291

6.1.1. Định nghĩa  291

6.1.2. Phân loại quá trình phân riêng hệ lỏng không đồng nhất  292

6.2. Phân riêng bằng phương pháp lắng  292

6.2.1. Phương pháp lắng gián đoạn  292

6.2.2. Phương pháp lắng bán liên tục  293

6.2.3. Phương pháp lắng liên tục  293

6.2.3.1. Thiết bị lắng hình phễu  293

6.2.3.2. Thiết bị lắng răng cào  294

6.2.4. Tính cân bằng vật chất  295

6.2.5. Hiệu suất quá trình lắng  295

6.2.6. Xác định tốc độ lắng  296

6.2.7. Tính toán các thông số thiết bị  297 

14

6.3. Phân riêng bằng phương pháp lọc  298

6.3.1. Định nghĩa  298

6.3.2. Vận tốc của quá trình lọc  299

6.3.3. Cân bằng vật chất của quá trình lọc  300

6.3.4. Trở lực riêng của bã lọc  302

6.3.5. Phương trình lọc  303

6.3.5.1. Lọc với áp suất không đổi  303

6.3.5.2. Lọc với tốc độ không đổi  304

6.3.5.3. Lọc với tốc độ, áp suất thay đổi  304

6.3.5.4. So sánh quá trình lọc với tốc độ, áp suất không đổi  305

6.4. Phân riêng bằng phương pháp ly tâm lắng  306

6.5. Phân riêng bằng phương pháp ly tâm lọc  308

6.6. Tính toán các quá trình phân riêng  310

6.6.1. Tính toán thiết bị lắng gián đoạn  310

6.6.2. Tính toán thiết bị lắng bán liên tục  311

6.6.3. Thiết toán thiết bị lọc  314

6.7. Câu hỏi ôn tập  317

6.8. Bài tập áp dụng  317

TÀI LIỆU THAM KHẢO



ĐẶT MUA SÁCH CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CN HÓA HỌC THỰC PHẨM NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 2013 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


LINK DOWNLOAD - BẢN 2017 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Cuốn sách Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm, Tập 1, Các quá trình và thiết bị cơ học, thủy lực và khí nén (Chemical and Food Engineering 1) được biên soạn làm giáo trình giảng dạy cho sinh viên, học viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và sinh viên các trường đại học thuộc khối kỹ thuật khác trong lĩnh vực Công nghệ hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ môi trường và một số ngành kỹ thuật khác có liên quan.

     Ngoài ra, cuốn sách này còn dùng làm tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các độc giả, sinh viên, học viên muốn tìm hiểu và nghiên cứu về quá trình cơ học, thủy lực, khí nén, các quá trình đồng nhất và phân riêng các hệ khí, hệ lỏng không đồng nhất, đồng thời ứng dụng chúng vào thực tiễn sản xuất.


NỘI DUNG:


Chương 1: Cơ sở lý thuyết của quá trình thủy lực

     Chương 2: Quá trình vận chuyển chất lỏng (máy bơm chất lỏng)

     Chương 3: Quá trình vận chuyển chất khí (máy nén khí, quạt, máy hút chân không)

     Chương 4: Khuấy trộn chất lỏng

     Chương 5: Phân riêng hệ khí không đồng nhất

     Chương 6: Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất.



CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH 

THỦY LỰC

17

1.1. Quá trình thủy tĩnh học   17

1.1.1. Một số khái niệm  17

1.1.1.1. Môi chất  17

1.1.1.2. Khối lượng riêng  19

1.1.1.3. Trọng lượng riêng  19

1.1.1.4. Áp suất  19

1.1.2. Phương trình cơ bản của thủy tĩnh học  20

1.1.2.1.  Áp suất thủy tĩnh học  20

1.1.2.2.  Phương trình cơ bản thủy tĩnh học của Euler  21

1.1.3. Một số ứng dụng thủy tĩnh học trong kỹ thuật  25

1.1.3.1. Định luật Pascal  25

1.1.3.2. Ứng dụng trong việc chế tạo máy ép thủy lực   25

1.1.3.3. Điều kiện bình thông nhau  26

1.1.3.4. Dụng cụ đo áp suất pezomet  29

1.1.3.5. Áp kế chữ U  30

1.1.3.6. Áp kế vi phân  31

1.1.4. Các câu hỏi ôn tập  32

1.2. Quá trình thủy động học   33

1.2.1. Một số khái niệm cơ bản  33

1.2.1.1. Lưu lượng  33

1.2.1.2. Vận tốc  34

1.2.1.3. Chế độ dòng chảy ổn định và không ổn định  34

1.2.1.4. Độ nhớt  35 

6

1.2.1.5. Đường kính tương đương  37

1.2.2. Các chế độ của dòng chảy  38

1.2.2.1. Chế độ chảy tầng  38

1.2.2.2. Chế độ chảy rối  38

1.2.2.3. Dòng chảy quá độ  38

1.2.2.4. Đại lượng xác định các chế độ chảy  38

1.2.3. Sự phân bố tốc độ trong tiết diện ngang của dòng chảy  40

1.2.3.1. Chế độ chảy tầng  40

1.2.3.2. Chế độ chảy rối  43

1.2.4. Các phương trình cơ bản của thủy động học  44

1.2.4.1. Phương trình của dòng chảy liên tục  44

1.2.4.2. Hệ phương trình thủy động học của Euler  45

1.2.4.3.  Hệ  phương  trình  Navier  –  Stockes  của  dòng  thủy  động 

học

46

1.2.4.4. Phương trình Becnully của thủy động học   49

1.2.4.5. Một số ứng dụng các phương trình cơ bản của thủy động 

học

56

1.2.4.6. Phạm vi áp dụng của phương trình Becnully  62

1.2.5. Các câu hỏi ôn tập  67

1.3. Bài tập áp dụng   68

CHƯƠNG  2:  QUÁ  TRÌNH  VẬN  CHUYỂN  CHẤT  LỎNG 

(MÁY BƠM CHẤT LỎNG)

71

2.1. Một số khái niệm cơ bản   71

2.2. Bơm ly tâm   72

2.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm ly tâm  73

2.2.2. Sự chuyển động chất lỏng trong bơm và phương trình cơ 

bản của bơm ly tâm

74

2.2.2.1. Sự chuyển động chất lỏng trong bơm

các giả thiết ban đầu

74

2.2.2.2. Phương trình cơ bản của bơm ly tâm  75 

7

2.2.2.3. Hiệu suất thủy lực của bơm  77

2.2.2.4. Các dạng cánh guồng trong bơm ly tâm  77

2.2.3. Tính toán hiệu suất và công suất bơm  78

2.2.3.1. Hiệu suất thể tích của bơm  78

2.2.3.2. Hiệu suất trục của bơm  78

2.2.3.3. Công suất hữu ích của bơm  78

2.2.3.4. Công suất trục của bơm  79

2.2.3.5. Công suất động cơ điện của bơm  79

2.2.4. Chiều cao hút của bơm và hiện tượng xâm thực  79

2.2.4.1. Hiện tượng xâm thực  79

2.2.4.2. Chiều cao hút của bơm  80

2.2.5. Xây dựng đường đặc tuyến bơm H = f(Q)  81

2.2.6. Xây dựng đường đặc tuyến mạng ống và điểm làm việc 

của bơm

84

2.2.7. Điều chỉnh bơm ly tâm  85

2.2.7.1. Phương pháp thay đổi số vòng quay trục bơm  85

2.2.7.2. Phương pháp bằng cách điều chỉnh van chặn đẩy   86

2.2.8. Bơm ghép nối tiếp và song song  87

2.2.8.1. Bơm ghép nối tiếp  87

2.2.8.2. Bơm ghép song song  88

2.3. Bơm thể tích  88

2.3.1. Bơm piston  89

2.3.1.1. Phân loại  89

2.3.1.2. Cấu tạo và nguyên lý  hoạt động của bơm piston tác dụng 

đơn

89

2.3.1.3. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm piston tác dụng 

kép

90

2.3.1.4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm vi sai  92

2.3.1.5. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm màng  93

2.3.1.6. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bơm nhúng chìm  95

2.3.1.7. Công suất và hiệu suất của bơm  95 

8

2.3.1.8. Đồ thị cung cấp chất lỏng của bơm piston  96

2.3.1.9. So sánh bơm ly tâm và bơm piston  97

2.4. Một số loại bơm thể tích khác  97

2.4.1. Bơm bánh răng  98

2.4.2. Bơm rôto  98

2.5. Bơm không có chi tiết truyền động  99

2.5.1. Bơm thùng nén  99

2.5.2. Bơm sụt khí  100

2.5.3. Bơm xi phông  101

2.5.4. Bơm Ejecter  101

2.6. Định luật tỷ lệ   102

2.7. Tự động hóa và vận hành máy bơm  104

2.7.1. Tự động hóa máy bơm  104

2.7.2. Vận hành máy bơm  105

2.8. Một số loại bơm thường dùng trong sản xuất  106

2.9. Bài tập áp dụng  107

2.10. Bài tập đề nghị  117

2.11. Các câu hỏi lý thuyết    119

CHƯƠNG  3:  QUÁ  TRÌNH  VẬN  CHUYỂN  CHẤT  KHÍ 

(MÁY NÉN KHÍ, QUẠT, MÁY HÚT CHÂN KHÔNG)

121

3.1. Một số khái niệm cơ bản   121

3.1.1. Quá trình nén đẳng nhiệt  122

3.1.2. Quá trình nén đoạn nhiệt  122

3.1.3. Quá trình nén đa biến  123

3.1.4. Hệ số năng suất hút của máy nén  125

3.1.5. Công suất động cơ lắp đặt cho máy nén  126

3.2. Máy nén khí  127

3.2.1. Định nghĩa  127

3.2.2. Phân loại  127 

9

3.2.3. Máy nén thể tích  128

3.2.3.1. Máy nén piston  128

3.2.3.2. Máy nén trục vít  154

3.2.3.3. Máy nén rôto  157

3.2.3.4. Máy nén cánh xoắn  159

3.2.4. Máy nén ly tâm  160

3.2.5. Máy nén không có chi tiết truyền động  161

3.2.6. Một số phương pháp điều chỉnh năng suất hút của máy 

nén

162

3.2.7. Tự động hóa và vận hành máy nén  165

3.3. Quạt gió  167

3.3.1. Một số khái niệm cơ bản  167

3.3.2. Cấu tạo của quạt gió ly tâm   167

3.3.3.  Nguyên lý làm việc  168

3.3.4.  Xây dựng đường đặc tuyến của quạt  168

3.3.5.  Xây dựng đường đặc tuyến mạng ống và điểm làm việc 

của quạt

171

3.3.5.1. Đường đặc tuyến mạng ống của quạt  171

3.3.5.2. Điểm làm việc của quạt  172

3.3.6.  Hiệu suất và công suất của quạt  172

3.3.6.1. Hiệu suất lưu lượng của quạt  172

3.3.6.2. Hiệu suất thủy lực của quạt  172

3.3.6.3. Hiệu suất trục của quạt  173

3.3.6.4. Công suất hữu ích của quạt  173

3.3.6.5. Công suất trục của quạt  173

3.3.6.6. Công suất động cơ điện của quạt  173

3.3.7.  Tự động hóa động cơ quạt  173

3.3.7.1. Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB khởi động   -   173

3.3.7.2. Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB 3 pha rotor lồng sóc, mở 

máy trực tiếp

175

3.3.7.3.  Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB rotor lồng sóc hai cấp tốc  176 

10

độ

3.3.7.4.  Sơ đồ điều khiển động cơ  KĐB rotor lồng sóc dùng biến 

tần

178

3.4. Máy hút chân không  179

3.5. Bài tập áp dụng và câu hỏi ôn tập  181

CHƯƠNG 4: KHUẤY TRỘN CHẤT LỎNG  207

4.1.  Một số khái niệm cơ bản  207

4.1.1. Định nghĩa   207

4.1.2.  Mục địch khuấy trộn  208

4.1.3.  Phân loại khuấy trộn  208

4.2.  Khuấy trộn hệ chất lỏng bằng cơ khí  210

4.2.1.  Khuấy trộn bằng cánh khuấy mái chèo  210

4.2.1.1. Cấu tạo cánh khuấy và sơ đồ thiết bị khuấy  210

4.2.1.2. Nguyên lý làm việc  211

4.2.1.3. Ưu và nhược điểm   212

4.2.2.  Khuấy trộn bằng cánh khuấy chân vịt  212

4.2.2.1. Cấu tạo   212

4.2.2.2. Nguyên lý làm việc  213

4.2.2.3. Ưu và nhược điểm  213

4.2.2.4. Bố trí cánh khuấy trong thiết bị khuấy  214

4.2.3. Khuấy trộn bằng cánh khuấy ly tâm  215

4.2.3.1. Cấu tạo  215

4.2.3.2. Nguyên lý làm việc  216

4.2.3.3. Ưu và nhược điểm  216

4.2.3.4. Bố trí cánh khuấy trong thiết bị khuấy  217

4.2.4. Thiết bị khuấy tĩnh  217

4.2.5. Cơ chế thủy động lực trong thiết bị khuấy  218

4.3.  Khuấy trộn bằng khí nén  219

4.4.  Xác  định  chuẩn  số  công  suất,  công  suất  động  cơ  cánh  220 

11

khuấy

4.4.1.  Phương  pháp  phân  tích  thứ  nguyên  xây  dựng mô  hình 

vật lý xác định công suất cánh khuấy

220

4.4.2. Phương pháp thực nghiệm xác định các hệ số  224

4.5. Một số mô hình xác định chuẩn số công suất  227

4.6. Xác định thời gian khuấy  229

4.6.1. Thiết bị thành trơn  229

4.6.2. Thiết bị có tấm chắn, ống hướng dòng và ống tuần hoàn  231

4.6.3. Hàm phân bố thời gian khuấy  232

4.7. Bài tập áp dụng  233

4.8. Câu hỏi ôn tập  240

4.9. Bài tập  240

CHƯƠNG  5:  PHÂN  RIÊNG  HỆ  KHÍ  KHÔNG  ĐỒNG 

NHẤT

243

5.1. Một số khái niệm chung  243

5.1.1. Các phương pháp phân riêng hệ khí không đồng nhất  244

5.1.2. Nguyên tắc chung  244

5.2. Phân riêng bằng phương pháp lắng   244

5.2.1. Lắng bằng lực trọng trường  244

5.2.1.1. Sơ đồ thiết bị  244

5.2.1.2. Nguyên lý làm việc  245

5.2.2. Lắng bằng lực quán tính  245

5.2.2.1. Sơ đồ thiết bị  245

5.2.2.2. Nguyên lý làm việc 246

5.2.3. Lắng bằng lực ly tâm  246

5.2.3.1. Sơ đồ thiết bị  246

5.2.3.2. Nguyên lý làm việc  247

5.2.4. Lắng bằng lực điện trường  248

5.2.4.1. Sơ đồ thiết bị  248

5.2.4.2. Nguyên lý hoạt động  248

5.3. Phân riêng bằng phương pháp làm ướt bề mặt  251 

12

5.3.1. Sơ đồ thiết bị   251

5.3.2. Nguyên lý hoạt động  251

5.4. Phân riêng bằng phương pháp lọc  253

5.4.1. Sơ đồ thiết bị  253

5.4.2. Nguyên lý hoạt động  253

5.5. Phân riêng bằng phương pháp hấp phụ  255

5.5.1. Một số khái niệm cơ bản  255

5.5.2. Thiết bị hấp phụ  256

5.6. Phân riêng bằng phương pháp hấp thụ  257

5.6.1. Một số khái niệm cơ bản  257

5.6.2. Thiết bị hấp thụ  258

5.7. Tính toán lắng bằng lực trọng trường  258

5.7.1. Xác định vận tốc lắng  258

5.7.2. Kích thước phòng lắng  260

5.7.3. Cân bằng vật chất trong quá trình lắng  261

5.7.4. Hiệu suất của quá trình lắng  261

5.8. Tính toán thiết bị lắng bằng lực quán tính  262

5.8.1. Hiệu suất thiết bị  262

5.8.2. Tính cân bằng vật chất  264

5.8.3. Tính toán thiết bị  265

5.9. Tính toán thiết bị lắng bằng lực điện trường  268

5.9.1. Tính cân bằng vật chất  269

5.9.2. Xác định tổng số điện tích ion hóa  270

5.9.3. Năng lượng điện trường  270

5.9.4. Xác định kích thước thiết bị    271

5.9.5. Tính hiệu suất lắng   272

5.9.6. Tính kích thước buồng thiết bị lọc bụi tĩnh điện  273

5.10. Tính toán thiết bị lọc túi vải  273

5.10.1. Xác định vận tốc lọc  273

5.10.2. Tính toán thiết bị túi vải  274 

13

5.10.3. Tính cân bằng vật chất  275

5.11. Tính toán thiết bị lắng bằng lực ly tâm  277

5.11.1. Tính toán xyclon  277

5.11.2. Xác định đường kính giới hạn của hạt bụi   279

5.11.3. Hiệu quả phân riêng của xyclon  280

5.11.4. Hiệu quả lọc theo khối lượng của hệ thống  281

5.11.5. Tính cân bằng vật chất  282

5.11.6. Tổn thất áp suất trong xyclon  283

5.12. Tính toán thiết bị phân riêng bằng làm ướt bề mặt  285

5.12.1. Tính toán thiết bị ventury  285

5.12.2.  Tính tồn thất áp suất của thiết bị    286

5.12.3.  Hiệu suất lọc   286

5.12.4.  Tính cân bằng vật chất   287

5.13. Câu hỏi ôn tập  288

5.14. Bài tập áp dụng   289

CHƯƠNG 6: PHÂN RIÊNG HỆ LỎNG KHÔNG ĐỒNG 

NHẤT

291

6.1. Một số khái niệm chung  291

6.1.1. Định nghĩa  291

6.1.2. Phân loại quá trình phân riêng hệ lỏng không đồng nhất  292

6.2. Phân riêng bằng phương pháp lắng  292

6.2.1. Phương pháp lắng gián đoạn  292

6.2.2. Phương pháp lắng bán liên tục  293

6.2.3. Phương pháp lắng liên tục  293

6.2.3.1. Thiết bị lắng hình phễu  293

6.2.3.2. Thiết bị lắng răng cào  294

6.2.4. Tính cân bằng vật chất  295

6.2.5. Hiệu suất quá trình lắng  295

6.2.6. Xác định tốc độ lắng  296

6.2.7. Tính toán các thông số thiết bị  297 

14

6.3. Phân riêng bằng phương pháp lọc  298

6.3.1. Định nghĩa  298

6.3.2. Vận tốc của quá trình lọc  299

6.3.3. Cân bằng vật chất của quá trình lọc  300

6.3.4. Trở lực riêng của bã lọc  302

6.3.5. Phương trình lọc  303

6.3.5.1. Lọc với áp suất không đổi  303

6.3.5.2. Lọc với tốc độ không đổi  304

6.3.5.3. Lọc với tốc độ, áp suất thay đổi  304

6.3.5.4. So sánh quá trình lọc với tốc độ, áp suất không đổi  305

6.4. Phân riêng bằng phương pháp ly tâm lắng  306

6.5. Phân riêng bằng phương pháp ly tâm lọc  308

6.6. Tính toán các quá trình phân riêng  310

6.6.1. Tính toán thiết bị lắng gián đoạn  310

6.6.2. Tính toán thiết bị lắng bán liên tục  311

6.6.3. Thiết toán thiết bị lọc  314

6.7. Câu hỏi ôn tập  317

6.8. Bài tập áp dụng  317

TÀI LIỆU THAM KHẢO



ĐẶT MUA SÁCH CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CN HÓA HỌC THỰC PHẨM NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 2013 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


LINK DOWNLOAD - BẢN 2017 (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: