LỚP 6 CHỈ BÁO DAO ĐỘNG VÀ CHỈ BÁO ĐỘNG LƯỢNG
1. Chỉ báo nhanh (leading indicator) - chỉ báo chậm (lagging indicator) Chúng ta đã học qua một số chỉ báo trong lớp trước và lớp này sẽ giúpchúng ta làm rõ một sốkhái niệm nhằm hiểu rõ hơn điểm mạnh, điểm yếu của từng chỉ báo nhằm xác định xem chỉ báo nàophù hợp với bạn.
Có2 dạng chỉ báo: chỉ báonhanh (leadingindicator – chỉ báo dẫn dắt) và chỉ báo chậm(lagging indicator) Một chỉbáo nhanh sẽ cho tín hiệu trướckhi một xu hướng mới hay sự đảo chiềuhình thành
Một chỉbáo chậm cho tín hiệu saukhi xu hướng đã bắt đầuvà cảnh báo bạn rằng “này anh bạn, chú ý, xu hướng mới đã bắt đầuvà bạn đang trễ tàu đấy”.
Bạn có thể sẽ nghĩ “Ồ, tôi sẽ làm giàu với các chỉ báonhanh” vì nó cho tín hiệungay khi một xu hướng mớihình thành Tấtnhiên bạn đúng, trong điều kiện là chỉ báonhanh phải bắt đúng tất cả mọi tín hiệu. Buồn thay, không phảilúc nàonó cũng đúng
NỘI DUNG:
I. LỚP 6: CHỈ BÁO DAO ĐỘNG VÀ CHỈ BÁO ĐỘNG LƯỢNG...................................... 3
1. Chỉbáo nhanh (leading indicator)- chỉbáo chậm (lagging indicator)...................... 3
2. Chỉbáo nhanh- Chỉ báodao động (leading indicator- oscillator)............................ 3
3. Chỉbáo chậm - Chỉbáo động lượng (momentumindicator)...................................... 5
4. Tổngkết : Chỉbáo nhanhvà Chỉbáo chậm................................................................. 6
II. LỚP 7: NHỮNG MÔ HÌNH GIÁ QUAN TRỌNG......................................................... 8
1. Mô hìnhgiá – Chart pattern.......................................................................................... 8
2. Hai đỉnh– Hai đáy........................................................................................................... 8
3. Đỉnh đầu 2 vai – Headand shoulders.......................................................................... 11
4. Nêm- Wedge.................................................................................................................. 13
5. Chữ nhật – Rectangle.................................................................................................... 18
6. Cờ đuôi nheo- Pennants............................................................................................... 21
7. Tam giác - Triangle....................................................................................................... 24
8. Cáchgiao dịchvới mô hình giá.................................................................................... 27
9. Tóm lược về mô hìnhgiá.............................................................................................. 31
III. LỚP 8: ĐIỂM XOAY - PIVOT POINTS....................................................................... 34
1. Điểm xoay – Pivot Point– làgì?................................................................................... 34
2. Cách tính Điểm xoay – Pivot Point.............................................................................. 35
3. Giaodịchgiá sidewayvới Điểm xoay.......................................................................... 36
4. Giaodịch phávỡvới Điểm xoay.................................................................................. 37
5. Sửdụng Điểm xoay đểxác địnhcảm tính thị trường................................................ 40
6. Một số phương pháp tínhPivot Pointmới.................................................................. 41
7. Tổngkết Điểm xoay - Pivot Point................................................................................ 45
IV. LỚP 9: GIAO DỊCH VỚI PHÂN KỲ............................................................................. 46
1. Giaodịchvới phânkỳ................................................................................................... 46
2. Phânkỳ bình thường..................................................................................................... 47
3. Phânkỳ kín.................................................................................................................... 48
4. Cáchgiao dịchvới phânkỳ.......................................................................................... 50
5. Cách tráchvào lệnh quásớm khigiao dịchvới phânkỳ........................................... 52
6. 9 quytắc giao dịchvới phânkỳ.................................................................................... 56
7. Tóm tắt về Phânkỳ....................................................................................................... 62
8. Tổnghợp về phânkỳ..................................................................................................... 63
V. LỚP HỌC HÈ – LÝ THUYẾT SÓNG ELLIOTT........................................................ 65
1. Học thuyết sóng Elliott.................................................................................................. 65
2. Mô hìnhsóng đẩy 5 – 3................................................................................................. 66
3. Mô hìnhsóng điều chỉnh ABC..................................................................................... 67
4. Sóngnằm trongsóng..................................................................................................... 69
5. Ba quytắc chínhcủa sóng Elliott................................................................................. 71
6. Lướt sóng Elliott............................................................................................................ 72
7. Tổngkết lý thuyêtsóng Elliott..................................................................................... 75
VI. LỚP HỌC HÈ – MÔ HÌNH GIÁ HARMONIC............................................................ 77
1. Mô hìnhgiá Harmonic.................................................................................................. 77
2. Mô hình ABCDvà mô hình3 sóng ngang................................................................... 77
3. Mô hình Gartleyvà các mô hình con cua, con dơi, con bướm.................................. 79
4. Ba bước đểgiao dịchvới mô hìnhgiá Harmonic....................................................... 81
5. Tổngkết mô hìnhgiá Harmonic.................................................................................. 84
1. Chỉ báo nhanh (leading indicator) - chỉ báo chậm (lagging indicator) Chúng ta đã học qua một số chỉ báo trong lớp trước và lớp này sẽ giúpchúng ta làm rõ một sốkhái niệm nhằm hiểu rõ hơn điểm mạnh, điểm yếu của từng chỉ báo nhằm xác định xem chỉ báo nàophù hợp với bạn.
Có2 dạng chỉ báo: chỉ báonhanh (leadingindicator – chỉ báo dẫn dắt) và chỉ báo chậm(lagging indicator) Một chỉbáo nhanh sẽ cho tín hiệu trướckhi một xu hướng mới hay sự đảo chiềuhình thành
Một chỉbáo chậm cho tín hiệu saukhi xu hướng đã bắt đầuvà cảnh báo bạn rằng “này anh bạn, chú ý, xu hướng mới đã bắt đầuvà bạn đang trễ tàu đấy”.
Bạn có thể sẽ nghĩ “Ồ, tôi sẽ làm giàu với các chỉ báonhanh” vì nó cho tín hiệungay khi một xu hướng mớihình thành Tấtnhiên bạn đúng, trong điều kiện là chỉ báonhanh phải bắt đúng tất cả mọi tín hiệu. Buồn thay, không phảilúc nàonó cũng đúng
NỘI DUNG:
I. LỚP 6: CHỈ BÁO DAO ĐỘNG VÀ CHỈ BÁO ĐỘNG LƯỢNG...................................... 3
1. Chỉbáo nhanh (leading indicator)- chỉbáo chậm (lagging indicator)...................... 3
2. Chỉbáo nhanh- Chỉ báodao động (leading indicator- oscillator)............................ 3
3. Chỉbáo chậm - Chỉbáo động lượng (momentumindicator)...................................... 5
4. Tổngkết : Chỉbáo nhanhvà Chỉbáo chậm................................................................. 6
II. LỚP 7: NHỮNG MÔ HÌNH GIÁ QUAN TRỌNG......................................................... 8
1. Mô hìnhgiá – Chart pattern.......................................................................................... 8
2. Hai đỉnh– Hai đáy........................................................................................................... 8
3. Đỉnh đầu 2 vai – Headand shoulders.......................................................................... 11
4. Nêm- Wedge.................................................................................................................. 13
5. Chữ nhật – Rectangle.................................................................................................... 18
6. Cờ đuôi nheo- Pennants............................................................................................... 21
7. Tam giác - Triangle....................................................................................................... 24
8. Cáchgiao dịchvới mô hình giá.................................................................................... 27
9. Tóm lược về mô hìnhgiá.............................................................................................. 31
III. LỚP 8: ĐIỂM XOAY - PIVOT POINTS....................................................................... 34
1. Điểm xoay – Pivot Point– làgì?................................................................................... 34
2. Cách tính Điểm xoay – Pivot Point.............................................................................. 35
3. Giaodịchgiá sidewayvới Điểm xoay.......................................................................... 36
4. Giaodịch phávỡvới Điểm xoay.................................................................................. 37
5. Sửdụng Điểm xoay đểxác địnhcảm tính thị trường................................................ 40
6. Một số phương pháp tínhPivot Pointmới.................................................................. 41
7. Tổngkết Điểm xoay - Pivot Point................................................................................ 45
IV. LỚP 9: GIAO DỊCH VỚI PHÂN KỲ............................................................................. 46
1. Giaodịchvới phânkỳ................................................................................................... 46
2. Phânkỳ bình thường..................................................................................................... 47
3. Phânkỳ kín.................................................................................................................... 48
4. Cáchgiao dịchvới phânkỳ.......................................................................................... 50
5. Cách tráchvào lệnh quásớm khigiao dịchvới phânkỳ........................................... 52
6. 9 quytắc giao dịchvới phânkỳ.................................................................................... 56
7. Tóm tắt về Phânkỳ....................................................................................................... 62
8. Tổnghợp về phânkỳ..................................................................................................... 63
V. LỚP HỌC HÈ – LÝ THUYẾT SÓNG ELLIOTT........................................................ 65
1. Học thuyết sóng Elliott.................................................................................................. 65
2. Mô hìnhsóng đẩy 5 – 3................................................................................................. 66
3. Mô hìnhsóng điều chỉnh ABC..................................................................................... 67
4. Sóngnằm trongsóng..................................................................................................... 69
5. Ba quytắc chínhcủa sóng Elliott................................................................................. 71
6. Lướt sóng Elliott............................................................................................................ 72
7. Tổngkết lý thuyêtsóng Elliott..................................................................................... 75
VI. LỚP HỌC HÈ – MÔ HÌNH GIÁ HARMONIC............................................................ 77
1. Mô hìnhgiá Harmonic.................................................................................................. 77
2. Mô hình ABCDvà mô hình3 sóng ngang................................................................... 77
3. Mô hình Gartleyvà các mô hình con cua, con dơi, con bướm.................................. 79
4. Ba bước đểgiao dịchvới mô hìnhgiá Harmonic....................................................... 81
5. Tổngkết mô hìnhgiá Harmonic.................................................................................. 84
Không có nhận xét nào: