Tính toán và thiết kế ô tô về nhóm piston (bản vẽ + thuyết minh)
2.2 Các thông số chọn cơ bản của piston, chốt và xéc măng
Chọn kích thước cơ bản của piston, chốt piston, xéc măng theo bảng 16
/Trang 51[I]
- Chiều dày đỉnh piston:
δ=(0,1÷0,2).D
=(0,1÷0,2).D=(0,1÷0,2).105=10,5 21 (mm)
Chọn =15 (mm)
- Khoảng cách C từ đỉnh piston đến xéc măng khí thứ nhất:
C (1÷2).δ
=(1÷2).15=15 30 (mm)
Chọn =20 (mm)
- Chiều dày S của phần đầu:
S (0,05÷0,1).D
S (0,05÷0,1).105=5,25 10,5 (mm)
Chọn =10,5 (mm)
- Chiều cao H của piston:
H (1,0÷1,6).D
H (1,0÷1,6).105=105 168 (mm)
Chọn H=125 (mm)
- Vị trí của chốt piston (đến chân piston H-h:
H-h (0,5 1,2).D
H-h (0,5 1,2).105=52,5 126 (mm)
Chọn -h=55 (mm)
h=70 (mm)
- Đường kích chốt piston dcp:
dcp (0,3÷0,45).D
2.2 Các thông số chọn cơ bản của piston, chốt và xéc măng
Chọn kích thước cơ bản của piston, chốt piston, xéc măng theo bảng 16
/Trang 51[I]
- Chiều dày đỉnh piston:
δ=(0,1÷0,2).D
=(0,1÷0,2).D=(0,1÷0,2).105=10,5 21 (mm)
Chọn =15 (mm)
- Khoảng cách C từ đỉnh piston đến xéc măng khí thứ nhất:
C (1÷2).δ
=(1÷2).15=15 30 (mm)
Chọn =20 (mm)
- Chiều dày S của phần đầu:
S (0,05÷0,1).D
S (0,05÷0,1).105=5,25 10,5 (mm)
Chọn =10,5 (mm)
- Chiều cao H của piston:
H (1,0÷1,6).D
H (1,0÷1,6).105=105 168 (mm)
Chọn H=125 (mm)
- Vị trí của chốt piston (đến chân piston H-h:
H-h (0,5 1,2).D
H-h (0,5 1,2).105=52,5 126 (mm)
Chọn -h=55 (mm)
h=70 (mm)
- Đường kích chốt piston dcp:
dcp (0,3÷0,45).D
Không có nhận xét nào: