Một số đề trắc nghiệm cơ lưu chất dhspkt tphcm (Full)
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1.2 Vận dụng được các công thức tính toán.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến thức ở mục 1 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng, tỉ trọng, tính nén được, tính dãn nở, tính nhớt. Câu hỏi nhiều lưc chọn.
2 Mức độ Hiểu được các kiến thức đã học ở mục 1 Vận dụng được các công thức tính toán và mối liên hệ giữa các khái niệm. Câu hòi nhiều lựa chọn.
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:
a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén.
b) Chất khí trong điều kiện không bị nén.
c) Chất lỏng.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. D
(1)
2 Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
a) Mô hình hoá.
b) Dùng các đại lượng trung bình.
c) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
d) Các đáp án kia đều đúng. D
(1)
3 Câu nào sau đây sai:
a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước C
(1)
4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là:
a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. C
(1)
5 Khối lượng riêng của chất lỏng là:
a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. A
(1)
6 Tỷ trọng ( ) của một loại chất lỏng là:
a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.
b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40C
c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
d) Chưa có đáp án chính xác. B
(1)
7 Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
a) 750 N/m3
b) 750 kg/m3
c) 750. 9,81 N/m3
d) 750. 9,81 kg/m3 B
(1)
8 Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:
a) Là nghịch đảo của hệ số nén.
b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.
c) Có đơn vị là N/m2
d) Cả 3 câu kia đều đúng D
(1)
...
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1.2 Vận dụng được các công thức tính toán.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến thức ở mục 1 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng, tỉ trọng, tính nén được, tính dãn nở, tính nhớt. Câu hỏi nhiều lưc chọn.
2 Mức độ Hiểu được các kiến thức đã học ở mục 1 Vận dụng được các công thức tính toán và mối liên hệ giữa các khái niệm. Câu hòi nhiều lựa chọn.
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:
a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén.
b) Chất khí trong điều kiện không bị nén.
c) Chất lỏng.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. D
(1)
2 Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
a) Mô hình hoá.
b) Dùng các đại lượng trung bình.
c) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
d) Các đáp án kia đều đúng. D
(1)
3 Câu nào sau đây sai:
a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước C
(1)
4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là:
a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. C
(1)
5 Khối lượng riêng của chất lỏng là:
a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. A
(1)
6 Tỷ trọng ( ) của một loại chất lỏng là:
a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.
b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40C
c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
d) Chưa có đáp án chính xác. B
(1)
7 Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
a) 750 N/m3
b) 750 kg/m3
c) 750. 9,81 N/m3
d) 750. 9,81 kg/m3 B
(1)
8 Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:
a) Là nghịch đảo của hệ số nén.
b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.
c) Có đơn vị là N/m2
d) Cả 3 câu kia đều đúng D
(1)
...

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: