Ngân hàng câu hỏi thực tập hóa học vô cơ
Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
STT Câu hỏi 2019
41 Tác dụng của dung dịch FeCl3 với dung dịch SnCl2 trong môi trường HCl. 1 FeCl2+ SnCl4/ vàng => xanh rất nhạt
96 Thêm dung dịch CuCl2 vào ống nghiệm chứa nước (NH4)2S. Hòa tan sản phẩm phản ứng bằng dung dịch HCl 2N. 1 CuS đen, k tan trong HCl
100 Thêm dung dịch SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 được axit hóa bằng H2SO4 loãng. 1 Ban đầu dd đậm màu hơn Fe(SO3)3 => nhạt dần Fe3+ + SO3 + H2O= Fe2+ H+ SO42-
112 Giải thích hiện tượng xảy ra khi thêm một ít benzen vào ống nghiệm đựng nước iôt, lắc thật kĩ, sau đó để yên. 1 Trên: hồng tím, dưới: vàng
125 Tác dụng của nước brom với dung dịch Cr2(SO4)3 trong môi trường kiềm. 1 2Na3[Cr(OH)6] + 3Br2+ 4naoh= 2na2cro4 + 6nabr+ 8h20
136 Tác dụng của dung dịch KMnO4 với dung dịch FeSO4 trong môi trường axit. 1 Fe3+ vàng
155 Cho dung dịch CoCl2 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau đó cho sản phẩm phản ứng tác dụng với nước brôm. 1 CoCl2 + naoh= co(oh)cl xanh + naoh = hồng
2Co(OH)2 + br2+ 2H20= 2co(oh)3 + 2hbr hồng => nâu đen
165 Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 cho đến dư. Sau đó thêm một ít dung dịch glucozơ, lắc đều, rồi ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng. 1 Ag(Nh3)2OH+ C6H12O6 = C6H11O5-COONH4 + ag+ Nh3+ h2o
172 Tác dụng của Zn với dung dịch HNO3 loãng. Thử sản phẩm phản ứng với thuốc thử Nessle. 1 Nh4+ => nessle: K2(HgI4) đỏ gạch cua
...
Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
STT Câu hỏi 2019
41 Tác dụng của dung dịch FeCl3 với dung dịch SnCl2 trong môi trường HCl. 1 FeCl2+ SnCl4/ vàng => xanh rất nhạt
96 Thêm dung dịch CuCl2 vào ống nghiệm chứa nước (NH4)2S. Hòa tan sản phẩm phản ứng bằng dung dịch HCl 2N. 1 CuS đen, k tan trong HCl
100 Thêm dung dịch SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 được axit hóa bằng H2SO4 loãng. 1 Ban đầu dd đậm màu hơn Fe(SO3)3 => nhạt dần Fe3+ + SO3 + H2O= Fe2+ H+ SO42-
112 Giải thích hiện tượng xảy ra khi thêm một ít benzen vào ống nghiệm đựng nước iôt, lắc thật kĩ, sau đó để yên. 1 Trên: hồng tím, dưới: vàng
125 Tác dụng của nước brom với dung dịch Cr2(SO4)3 trong môi trường kiềm. 1 2Na3[Cr(OH)6] + 3Br2+ 4naoh= 2na2cro4 + 6nabr+ 8h20
136 Tác dụng của dung dịch KMnO4 với dung dịch FeSO4 trong môi trường axit. 1 Fe3+ vàng
155 Cho dung dịch CoCl2 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau đó cho sản phẩm phản ứng tác dụng với nước brôm. 1 CoCl2 + naoh= co(oh)cl xanh + naoh = hồng
2Co(OH)2 + br2+ 2H20= 2co(oh)3 + 2hbr hồng => nâu đen
165 Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 cho đến dư. Sau đó thêm một ít dung dịch glucozơ, lắc đều, rồi ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng. 1 Ag(Nh3)2OH+ C6H12O6 = C6H11O5-COONH4 + ag+ Nh3+ h2o
172 Tác dụng của Zn với dung dịch HNO3 loãng. Thử sản phẩm phản ứng với thuốc thử Nessle. 1 Nh4+ => nessle: K2(HgI4) đỏ gạch cua
...

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: