Câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật kiểm định chẩn đoán ô tô có đáp án




Chương 1: Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.
1: Câu nào sau đây không đúng quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ phương tiện
2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiểm
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung xét duyệt của cơ quan có
thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩ khi lưu
hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hơng phải
D. Bên hông trái
6: Biển số chuyển từ bốn số lên năm số vào ngày tháng năm nào:



A. 6/10/2010
B. 6/11/2010
C. 6/12/2010
D. 6/12/2012
7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:
A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
11: Cho ký hiệu biển số 79K 6789, vậy số 79 ký hiệu gì:
A. Cơ quan quản lý

1/1





B. Quy định cho từng địa phương
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
12: Số khung trên xe được ấn định cho từng loại xe do:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Nhà sản xuất
D. Phân định cho khu vực
13: Số khung gốm bao nhiêu ký tự số:
A. 16
B. 17

C. 18
D. 19

14: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quố gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Quy định hãng xe
15: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu thứ 10 là gì::
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Năm sản xuất
16: Cho số khung (số VIN) SDWJN81BDAU167241, Hãy cho biết xe này được sản xuất ở đâu
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Đức
D. Mỹ



17: Cho số khung (số VIN) MALA851CBHM557809, Hãy cho biết xe này được sản xuất năm nào
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
18: Cho số khung (số VIN) xe sản xuất ở Viết Nam ký hiệu là gì?
A. S
B. W
C. J
D. RL-RR
19: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này được sản xuất, lắp ráp ở đâu
A. Anh
B. Viết Nam
C. Đức
D. Mỹ
20: Trên số khung ký tự thứ 10 bao nhiêu năm sẽ lặp lại
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
21: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6AC023611, Ký tự số 10 là A, xe sản xuất năm 2010, Vậy ký tự A sẽ xuất hiện
tiếp theo năm nào
A. 2011
B. 2020
C. 2030
D. 2040
22: Xe sản xuất năm 2021, ký hiệu ký tự gì
A. K
B. L





C. M
D. N
23: Thông tư Thông tư 70/2015/TT-BGTVT áp dụng tiêu chuẩn:
A. Tiếng ồn
B. Chu kỳ kiểm định
C. Khí thải
D. Ánh sáng
24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota
25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì
A. Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy V là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.



B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiểu V
29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thể tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
33: Đối với màu sơn trang trí khơng vượt quy định bao nhiêu:
A. 30% màu sơn đăng ký
B. 40% màu sơn đăng ký


C. 50% màu sơn đăng ký
D. 60% màu sơn đăng ký



34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn cịn tốt khơng trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
35: TCVN 4145- 85. Quy định điều gì?
A. Ghế ngồi
B. Tiếng ồn
C. Khí xả
D. Màu sơn
36: Theo TCVN 5601 và TCVN 5602-1999. Quy định về:
A. Khí xả
B. Lốp xe
C. Tiếng ồn
D. Cơng suất động cơ
37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm



Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.
A. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết , định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Khơng bị rị rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h
Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12 chỗ không được vượt
quá:
A. 400
C. 300
0
B. 20
D. 100
Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt quá:
A. 250
C. 300
0
B. 20
D. 150


Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100



Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Khơng có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa không bị chùng hoặc hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót
Câu 47: Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Không được đăng ký kiểm định
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.
D. Không được kiểm định
Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m
Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m



B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s 2 ) không
nhỏ hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2 )
Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )


Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn
hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m



C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đường phanh và gia tốc phanh ơ tơ khách có trọng lượng nhỏ hơn 8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)
Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m
Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cường độ sáng của đèn xin đường trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)



C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn xin đường sau:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)


C. 40-700 (cd)

...


LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE


LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE 1



LINK DOWNLOAD (31/50 Trang)


LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...) 




Chương 1: Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.
1: Câu nào sau đây không đúng quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ phương tiện
2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiểm
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung xét duyệt của cơ quan có
thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩ khi lưu
hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hơng phải
D. Bên hông trái
6: Biển số chuyển từ bốn số lên năm số vào ngày tháng năm nào:



A. 6/10/2010
B. 6/11/2010
C. 6/12/2010
D. 6/12/2012
7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:
A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
11: Cho ký hiệu biển số 79K 6789, vậy số 79 ký hiệu gì:
A. Cơ quan quản lý

1/1





B. Quy định cho từng địa phương
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
12: Số khung trên xe được ấn định cho từng loại xe do:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Nhà sản xuất
D. Phân định cho khu vực
13: Số khung gốm bao nhiêu ký tự số:
A. 16
B. 17

C. 18
D. 19

14: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quố gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Quy định hãng xe
15: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu thứ 10 là gì::
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Năm sản xuất
16: Cho số khung (số VIN) SDWJN81BDAU167241, Hãy cho biết xe này được sản xuất ở đâu
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Đức
D. Mỹ



17: Cho số khung (số VIN) MALA851CBHM557809, Hãy cho biết xe này được sản xuất năm nào
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
18: Cho số khung (số VIN) xe sản xuất ở Viết Nam ký hiệu là gì?
A. S
B. W
C. J
D. RL-RR
19: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này được sản xuất, lắp ráp ở đâu
A. Anh
B. Viết Nam
C. Đức
D. Mỹ
20: Trên số khung ký tự thứ 10 bao nhiêu năm sẽ lặp lại
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
21: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6AC023611, Ký tự số 10 là A, xe sản xuất năm 2010, Vậy ký tự A sẽ xuất hiện
tiếp theo năm nào
A. 2011
B. 2020
C. 2030
D. 2040
22: Xe sản xuất năm 2021, ký hiệu ký tự gì
A. K
B. L





C. M
D. N
23: Thông tư Thông tư 70/2015/TT-BGTVT áp dụng tiêu chuẩn:
A. Tiếng ồn
B. Chu kỳ kiểm định
C. Khí thải
D. Ánh sáng
24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota
25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì
A. Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy V là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.



B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiểu V
29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thể tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
33: Đối với màu sơn trang trí khơng vượt quy định bao nhiêu:
A. 30% màu sơn đăng ký
B. 40% màu sơn đăng ký


C. 50% màu sơn đăng ký
D. 60% màu sơn đăng ký



34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn cịn tốt khơng trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
35: TCVN 4145- 85. Quy định điều gì?
A. Ghế ngồi
B. Tiếng ồn
C. Khí xả
D. Màu sơn
36: Theo TCVN 5601 và TCVN 5602-1999. Quy định về:
A. Khí xả
B. Lốp xe
C. Tiếng ồn
D. Cơng suất động cơ
37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm



Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.
A. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết , định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Khơng bị rị rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h
Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12 chỗ không được vượt
quá:
A. 400
C. 300
0
B. 20
D. 100
Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt quá:
A. 250
C. 300
0
B. 20
D. 150


Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100



Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Khơng có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa không bị chùng hoặc hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót
Câu 47: Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Không được đăng ký kiểm định
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.
D. Không được kiểm định
Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m
Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m



B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s 2 ) không
nhỏ hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2 )
Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )


Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn
hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m



C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đường phanh và gia tốc phanh ơ tơ khách có trọng lượng nhỏ hơn 8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)
Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m
Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cường độ sáng của đèn xin đường trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)



C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn xin đường sau:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)


C. 40-700 (cd)

...


LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE


LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE 1



LINK DOWNLOAD (31/50 Trang)


LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...) 

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: