TỔNG HỢP BÀI TẬP - Hãy tính giá chào bán cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms - Kèm lời giải (Update liên tục)



Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms (Incoterms 2020) - Công ty Cổ phần Agifood ở An Giang

1.  Các em hãy giải quyết tình huống bên dưới theo yêu cầu của đề bài.

Dựa vào các thông tin bên dưới, các em tính giá hàng hóa theo các điều kiện được nêu trong đề bài. 

Công ty Cổ phần Agifood ở An Giang xuất khẩu 450 tấn gạo ST25 cho Công ty 

Gomex của Đài Loan, quy cách đóng gói: bao PP 25 kg net/bao, hàng được đóng 

trong 15 container 20’, giao hàng trong tháng 12/2023.

•  Cảng bốc hàng: Cảng Cát Lái, TP.HCM

•  Cảng dỡ hàng: Cảng Cao Hùng, Đài Loan. 

•  Thanh toán: L/C at sight 100% trị giá invoice. 

•  Giá xuất xưởng 500 USD/tấn. 

•  Các chi phí cho các chứng từ xuất khẩu khác như sau:

•  Chi phí kiểm định chất lượng: 5.000.000 đồng/lô

•  Chi phí kiểm dịch: 500.000 đồng/lô

•  Chi phí khử trùng: 1.000.000 đồng/lô

•  Phí bốc hàng từ kho của người bán lên phương tiện vận tải đầu tiên: 

500.000 đồng/container

Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms 

(Incoterms 2020) sau đây:

•  FCA (Cat Lai Port, Hochiminh City)

•  CPT (Kaohsiung Port, Taiwan)

•  CIP (Kaohsiung Port, Taiwan)

•  DAP (Buyer’s warehouse)

•  DPU (Buyer’s warehouse)

•  DDP (Buyer’s warehouse)

•  Các thông tin khác:

-  Chi phí làm thủ tục hải quan xuất khẩu: 500.000 đồng/lô. Hàng không đóng 

thuế xuất khẩu.

- Vận chuyển hàng từ kho người bán ở An Giang đến cảng Cát Lái: 3.000.000 

đồng/container.

- Cước vận chuyển từ TPHCM đi Đài Loan:

+ Ocean Freight: 200 USD/container.

+ Phí THC (Terminal handling charge) đầu bốc: 50 USD/container.

+ Phí THC đầu dỡ: 50 USD/container.

•  Chi phí nhập khẩu: thuế nhập khẩu + phí và lệ phí: 10USD/tấn.

•  Vận chuyển từ Kaohsiung Port về kho người mua: 100USD/container.

•  Phí dỡ hàng tại kho của người mua: 20USD/container.

•  Phí bảo hiểm: I = 70 USD/lô.

•  Tỷ giá hối đoái: 1USD = 24.430 VND

Bài giải

...



LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms (Incoterms 2020) - Công ty TNHH Tgfood của Việt Nam ở Long An

Công ty TNHH Tgfood của Việt Nam ở Long An xuất bán 200 Mts gạo ST25 cho công ty TW Mart của Đài Loan. Quy cách đóng gói: bao PP 25kg trong 5 containers 20’, Giao hàng tháng 1/2021, xuất hàng từ cảng Cát Lái, TP.HCM sang cảng Kaohsiung, Đài Loan. Thanh toán L/C at sight 100%. Giá xuất xưởng 800 USD/tấn (A). Các chi phí cho các chứng từ xuất khẩu khác như sau: - Giám định chất lượng: 5.000.000 VND/lô - Kiểm dịch: 500,000 VND/lô - Hun trùng 1.000.000VND/lô - Giấy phép xuất khẩu: 500.000 vnd/lô - Phí bốc hàng: 500.000 vnd/cont Hãy tính giá chào bán (USD)cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms sau đây (Incoterms 2020): - EXW (seller’s warehouse) - FCA (Seller’s warehouse) - FCA (Cat lai port) - FAS (Cat lai port) - FOB (Cat lai port) - CPT (Kaohsiung port) - CIP (Kaohsiung port) - CFR (Kaohsiung port) - CIF (Kaohsiung port) - DAP (Buyer’s warehouse) - DPU (Buyer’s warehouse) - DDP (Buyer’s warehouse)  Các thông tin khác như sau:  - Vận chuyển hàng từ kho người bán ở Long An đế Cat lái: 1.500.000VND/cont - Chi phí làm thủ tục hải quan xuất khẩu: 500.000/lô. Hàng không đóng thuế xuất khẩu - Cước vận chuyển từ Hồ Chí Minh đi Kaohsiung . Ocean freight: 200 USD/cont . Phí THC đầu bốc: 50usd/cont . Phí THC đầu dỡ: 50usd.cont - Chi phí nhập khẩu: Thuế nhập khẩu + phí và lệ phí: 10usd/tấn - Vận chuyển từ Kaohsiung port về kho người mua: 100usd/cont - Phí dỡ hàng tại kho người mua: 20usd/cont - Phí bảo hiểm: 70usd/lô - Tỳ giá hối đoái: 1USD=23.050VND


LINK DOWNLOAD (UPDATING...)



UPDATING...








LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms (Incoterms 2020) - Công ty Cổ phần Agifood ở An Giang

1.  Các em hãy giải quyết tình huống bên dưới theo yêu cầu của đề bài.

Dựa vào các thông tin bên dưới, các em tính giá hàng hóa theo các điều kiện được nêu trong đề bài. 

Công ty Cổ phần Agifood ở An Giang xuất khẩu 450 tấn gạo ST25 cho Công ty 

Gomex của Đài Loan, quy cách đóng gói: bao PP 25 kg net/bao, hàng được đóng 

trong 15 container 20’, giao hàng trong tháng 12/2023.

•  Cảng bốc hàng: Cảng Cát Lái, TP.HCM

•  Cảng dỡ hàng: Cảng Cao Hùng, Đài Loan. 

•  Thanh toán: L/C at sight 100% trị giá invoice. 

•  Giá xuất xưởng 500 USD/tấn. 

•  Các chi phí cho các chứng từ xuất khẩu khác như sau:

•  Chi phí kiểm định chất lượng: 5.000.000 đồng/lô

•  Chi phí kiểm dịch: 500.000 đồng/lô

•  Chi phí khử trùng: 1.000.000 đồng/lô

•  Phí bốc hàng từ kho của người bán lên phương tiện vận tải đầu tiên: 

500.000 đồng/container

Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms 

(Incoterms 2020) sau đây:

•  FCA (Cat Lai Port, Hochiminh City)

•  CPT (Kaohsiung Port, Taiwan)

•  CIP (Kaohsiung Port, Taiwan)

•  DAP (Buyer’s warehouse)

•  DPU (Buyer’s warehouse)

•  DDP (Buyer’s warehouse)

•  Các thông tin khác:

-  Chi phí làm thủ tục hải quan xuất khẩu: 500.000 đồng/lô. Hàng không đóng 

thuế xuất khẩu.

- Vận chuyển hàng từ kho người bán ở An Giang đến cảng Cát Lái: 3.000.000 

đồng/container.

- Cước vận chuyển từ TPHCM đi Đài Loan:

+ Ocean Freight: 200 USD/container.

+ Phí THC (Terminal handling charge) đầu bốc: 50 USD/container.

+ Phí THC đầu dỡ: 50 USD/container.

•  Chi phí nhập khẩu: thuế nhập khẩu + phí và lệ phí: 10USD/tấn.

•  Vận chuyển từ Kaohsiung Port về kho người mua: 100USD/container.

•  Phí dỡ hàng tại kho của người mua: 20USD/container.

•  Phí bảo hiểm: I = 70 USD/lô.

•  Tỷ giá hối đoái: 1USD = 24.430 VND

Bài giải

...



LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)


Hãy tính giá chào bán (USD) cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms (Incoterms 2020) - Công ty TNHH Tgfood của Việt Nam ở Long An

Công ty TNHH Tgfood của Việt Nam ở Long An xuất bán 200 Mts gạo ST25 cho công ty TW Mart của Đài Loan. Quy cách đóng gói: bao PP 25kg trong 5 containers 20’, Giao hàng tháng 1/2021, xuất hàng từ cảng Cát Lái, TP.HCM sang cảng Kaohsiung, Đài Loan. Thanh toán L/C at sight 100%. Giá xuất xưởng 800 USD/tấn (A). Các chi phí cho các chứng từ xuất khẩu khác như sau: - Giám định chất lượng: 5.000.000 VND/lô - Kiểm dịch: 500,000 VND/lô - Hun trùng 1.000.000VND/lô - Giấy phép xuất khẩu: 500.000 vnd/lô - Phí bốc hàng: 500.000 vnd/cont Hãy tính giá chào bán (USD)cho khách hàng theo các điều kiện Incoterms sau đây (Incoterms 2020): - EXW (seller’s warehouse) - FCA (Seller’s warehouse) - FCA (Cat lai port) - FAS (Cat lai port) - FOB (Cat lai port) - CPT (Kaohsiung port) - CIP (Kaohsiung port) - CFR (Kaohsiung port) - CIF (Kaohsiung port) - DAP (Buyer’s warehouse) - DPU (Buyer’s warehouse) - DDP (Buyer’s warehouse)  Các thông tin khác như sau:  - Vận chuyển hàng từ kho người bán ở Long An đế Cat lái: 1.500.000VND/cont - Chi phí làm thủ tục hải quan xuất khẩu: 500.000/lô. Hàng không đóng thuế xuất khẩu - Cước vận chuyển từ Hồ Chí Minh đi Kaohsiung . Ocean freight: 200 USD/cont . Phí THC đầu bốc: 50usd/cont . Phí THC đầu dỡ: 50usd.cont - Chi phí nhập khẩu: Thuế nhập khẩu + phí và lệ phí: 10usd/tấn - Vận chuyển từ Kaohsiung port về kho người mua: 100usd/cont - Phí dỡ hàng tại kho người mua: 20usd/cont - Phí bảo hiểm: 70usd/lô - Tỳ giá hối đoái: 1USD=23.050VND


LINK DOWNLOAD (UPDATING...)



UPDATING...








LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: