Sách Thông gió và điều hòa không khí - PGS.TS Võ Chí Chính



Chương 1
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KHÔNG KHÍ ẨM
1.1 KHÔNG KHÍ ẨM
1.1.1 Khái niệm về không khí ẩm
1.1.2 Các thông số vật lý của không khí ẩm
1.1.2.1 Aïp suất không khí.
1.1.2.2 Nhiệt độ.
1.1.2.3 Độ ẩm.
1.1.2.4. Khối lượng riêng và thể tích riêng.
1.1.2.5. Dung ẩm (độ chứa hơi).
1.1.2.6 Entanpi
1.2 CÁC ĐỒ THỊ TRẠNG THÁI CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
1.2.1 Đồ thị I-d.
1.2.3 Đồ thị d-t.
1.3 MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ĐỒ THỊ I-d
1.3.1 Quá trình thay đổi trạng thái của không khí.
1.3.2. Quá trình hòa trộn hai dòng không khí.
Chương 2
ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
VÀ CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.1 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ĐẾN CON
NGƯỜI
2.1.1 Aính hưởng của nhiệt độ.
2.1.2 Aính hưởng của độ ẩm tương đối
2.1.3 Aính hưởng của tốc độ không khí
2.1.4 Aính hưởng của bụi
2.1.5 Aính hưởng của các chất độc hại
2.1.6 Aính hưởng của khí CO2 và tính toán lượng gió tươi cung cấp
2.1.7 Aính hưởng của độ ồn
2.2 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SẢN XUẤT
2.2.1. Aính hưởng của nhiệt độ
2.2.2 Aính hưởng của độ ẩm tương đối
2.2.3 Aính hưởng của vận tốc không khí.
2.2.4. Aính hưởng của độ trong sạch của không khí.
2.3 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.3.1 Khái niệm về điều hoà không khí
2.3.2 Phân loại các hệ thống điều hoà không khí
2.3.3 Chọn thông số tính toán bên ngoài trời

Chương 3 TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT VÀ CÂN BẰNG ẨM
3.1 PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
3.1.1. Phương trình cân bằng nhiệt
3.1.2. Phương trình cân bằng ẩm
3.1.3. Phương trình cân bằng nồng độ chất độc hại (nếu có)
3.2 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT THỪA QT
3.2.1 Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1
3.2.1.1 Nhiệt toả ra từ thiết bị dẫn động bằng động cơ điện
3.2.1.2. Nhiệt toả ra từ thiết bị điện
3.2.2 Nhiệt tỏa ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q2
3.2.3 Nhiệt do người tỏa ra Q3
3.2.4 Nhiệt do sản phẩm mang vào Q4
3.2.5 Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5
3.2.6 Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6
3.2.6.1 Nhiệt bức xạ mặt trời
3.2.6.2 Xác định nhiệt bức xạ mặt trời.
3.2.7 Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7
3.2.8 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8
3.2.8.1 Nhiệt truyền qua tường, trần và sàn tầng trên Q81
3.2.8.2 Nhiệt truyền qua nền đất Q82
3.2.9 Tổng lượng nhiệt thừa QT
3.3 XÁC ĐỊNH LƯỢNG ẨM THỪA WT
3.3.1 Lượng ẩm do người tỏa ra W1
3.3.2 Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2
3.3.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3
3.3.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4
3.3.5 Lượng ẩm thừa
3.4 KIỂM TRA ĐỌNG SƯƠNG TRÊN VÁCH
Chương 4 XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
4.1 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
4.1.1 Khái niệm về xử lý nhiệt ẩm không khí
4.1.2 Các quá trình xử lý nhiệt ẩm trên đồ thị I-d
4.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ XỬ LÝ KHÔNG KHÍ
4.2.1 Làm lạnh không khí.
4.2.1.1 Làm lạnh bằng dàn ống có cánh.
4.2.1.2. Làm lạnh bằng nước phun đã xử lý.
4.2.1.3. Làm lạnh bằng nước tự nhiên
4.2.1.4. Làm lạnh bằng máy nén - giãn khí.
4.2.2. Gia nhiệt không khí.
4.2.2.1. Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng nước nóng
4.2.2.2. Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng gas nóng
4.2.2.3. Gia nhiệt bằng thanh điện trở.
4.2.3. Tăng ẩm cho không khí.
4.2.3.1 Tăng ẩm bằng thiết bị buồng phun.
4.2.3.2 Tăng ẩm bằng thiết bị phun ẩm bổ sung.
4.2.4 Làm khô (giảm ẩm) cho không khí.
4.2.4.1 Làm khô bằng dàn lạnh.
4.2.4.2 Làm khô bằng thiết bị buồng phun.
4.2.4.3 Làm khô bằng máy hút ẩm.
4.2.4.4 Làm khô bằng hóa chất.
Chương 5 THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
5.1 CÁC CƠ SỞ THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
5.2 TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀÌU HOÀ KHÔNG KHÍ THEO ĐỒ THỊ I-d
5.2.1 Phương trình tính năng suất gió
5.2.2 Các sơ đồ điều hoà không khí mùa Hè
5.2.2.1. Sơ đồ thẳng
5.2.2.2. Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp
5.2.2.3. Sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp
5.2.2.4 Sơ đồ có phun ẩm bổ sung
5.2.3 Các sơ đồ điều hoà không khí mùa Đông
5.2.3.1 Sơ đồ thẳng mùa Đông
5.2.3.2 Sơ đồ tuần hoàn một cấp mùa Đông
5.2.3.3 Sơ đồ tuần hoàn hai cấp mùa Đông
5.3. TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀÌU HOÀ KHÔNG KHÍ THEO ĐỒ THỊ d-t
5.3.1 Các sơ đồ điều hoà trên đồ thị d-t
5.3.1.1 Sơ đồ thẳng
5.3.1.2 Sơ đồ tuần hoàn 1 cấp
5.3.2. Các đặc trưng của sơ đồ điều hoà
5.3.2.1. Hệ số nhiệt hiện SHF
5.3.2.2 Hệ số nhiệt hiện của phòng
5.3.2.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand sensible heat factor)
5.3.2.4 Hệ số đi vòng BF
5.3.2.5 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF
5.3.3 Xác định năng suất lạnh, lưu lượng không khí của dàn lạnh
5.3.4 Tính toán sơ đồ tuần hoàn 2 cấp
5.3.4.1. Sơ đồ điều chỉnh nhiệt độ
5.3.4.2. Sơ đồ điều chỉnh độ ẩm
Chương 6 HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ KIỂU KHÔ
6.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
6.1.1 Khái niệm
6.1.2. Phân loại các hệ thống điều hoà kiểu khô
6.2 HỆ THỐNG KIỂU CỤC BỘ.
6.2.1 Máy điều hòa không khí dạng của sổ
6.2.2 Máy điều hòa không khí kiểu rời (2 mãnh)
6.2.3. Máy điều hòa kiểu ghép (Multi - SPLIT)
6.2.4. Máy điều hoà kiểu rời dạng tủ
6.3. HỆ THỐNG KIỂU PHÂN TÁN
6.3.1 Máy điều hòa không khí VRV
6.3.2. Máy điều hòa không khí làm lạnh bằng nước (WATER CHILLER)
6.4. HỆ THỐNG KIỂU TRUNG TÂM.
Chương 7 HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ KIỂU ƯỚT
7.1 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
7.1.1 Một số giả thiết khi nghiên cứu quá trình trao đổi nhiệt ẩm của không khí
7.1.2 Trường hợp nước và không khí chuyển động cùng chiều
7.1.3 Trường hợp nước và không khí chuyển động ngược chiều
7.1.4 Giới hạn của quá trình xử lý không khí bằng nước phun.
7.2 THIẾT BỊ ĐIỀU HOÀ KIỂU ƯỚT
7.2.1 Thiết bị buồng phun kiểu nằm ngang
7.2.2 Buồng tưới
7.3 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ TRAO ĐỔI NHIỆT ẨM
7.3.1 Hệ số hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm
7.3.2 Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm
7.3.2.1 Aính hưởng của hệ số phun
7.3.2.2 Aính hưởng của kết cấu buồng phun
7.3.2.3 Aính hưởng của chế độ phun nước
7.3.2.4 Aính hưởng của tốc độ dòng khí.
7.3.2.5 Aính hưởng của chiều dài quảng đường dòng khí.
7.4 TÍNH TOÁN BUỒNG PHUN
7.4.1 Tính thiết kế
7.4.2 Tính kiểm tra
Chương 8 TUẦN HOÀN KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG
8.1 TÌNH HÌNH LUÂN CHUYỂN KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ.
8.2 LUỒNG KHÔNG KHÍ
8.2.1 Cấu trúc của luồng không khí từ miệng thổi
8.2.1.1 Luồng không khí từ một miệng thổi tròn
8.2.1.2 Luồng không khí từ một miệng thổi dẹt
8.2.2 Tính toán các thông số luồng từ miệng thổi tròn và dẹt
8.2.3 Cấu trúc của dòng không khí gần miệng hút.
8.2.4 Luồng không khí đối lưu tự nhiên.
8.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN KẾT CẤU LUỒNG KHÔNG KHÍ
8.3.1 Luồng không khí không đẳng nhiệt.
8.3.2 Ảnh hưởng của trần và vách.
8.3.3 Ảnh hưởng qua lại giữa 2 luồng thổi ngược chiều nhau
8.3.4 Ảnh hưởng qua lại giữa 2 luồng đặt cạnh nhau.
8.4 MIỆNG THỔI VÀ MIỆNG HÚT KHÔNG KHÍ
8.4.1 Khái niệm và phân loại
8.4.2. Yêu cầu của miệng thổi và miệng hút
8.4.3 Các loại miệng thổi thông dụng
8.4.3.1 Miệng thổi kiểu khuyếch tán gắn trần (ceiling diffuser)
8.4.3.2. Miệng thổi có cánh chỉnh đơn và đôi (Single and double Deflection Register)
8.4.3.3. Miệng thổi dài khuyếch tán
8.4.3.4. Miệng gió dài kiểu lá sách (Linear Bar Grille)
8.4.3.5. Miệng gió kiểu lá sách cánh cố định (Fixed louvre Grille ) - AFL
8.4.3.6. Miệng gió lá sách kiểu chắn mưa cánh đơn
8.4.3.7. Miệng gió lá sách cánh đôi
8.4.4 Tính chọn miệng thổi
8.4.4.1. Chọn loại miệng thổi
8.4.4.2. Tính chọn miệng thổi 
Chương 9 HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN KHÔNG KHÍ
9.1 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
9.1.1 Phân loại và đặc điểm hệ thống đường ống gió
9.1.1.1 Phân loại
9.1.1.2 Hệ thống đường ống gió ngầm
9.1.1.3 Hệ thống ống kiểu treo.
9.1.2 Các cơ sở lý thuyết tính toán thiết kế hệ thống đường ống gió
9.1.2.1 Quan hệ giữa lưu lượng gió các miệng thổi và cột áp tĩnh trong đường ống gió
9.1.2.2 Sự phân bố cột áp tĩnh dọc đường ống dẫn gió.
9.1.2.3 Sự phân bố cột áp tĩnh trên đường ống hút.
9.1.3 Tính toán tổn thất áp lực trên hệ thống đường ống gió
9.1.3.1. Lựa chọn tốc độ không khí trên đường ống
9.1.3.2. Xác định đường kính tương đương của đường ống
9.1.3.3. Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió
9.1.3.4 Xác định hệ số tổn thất cục bô ü
9.1.3.5. Xác định hệ tổn thất cục bộ theo chiều dài tương đương
9.1.4. Tính toán thiết kế đường ống gió
9.1.4.1. Các phương pháp thiết kế đường ống gió
9.1.4.2. Phương pháp thiết kế lý thuyết
9.1.4.3. Phương pháp giảm dần tốc độ
9.1.4.4. Phương pháp ma sát đồng đều
9.1.4.5. Phương pháp phục hồi áp suất tĩnh
9.2 CÁC THIẾT BỊ PHỤ ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
9.2.1 Van điều chỉnh lưu lượng gió
9.2.1.1. Cửa điều chỉnh gió kiểu lá sách cánh gập 1 chiều
9.2.1.2. Cửa điều chỉnh gió kiểu lá sách cánh gập đối xứng
9.2.1.3. Cửa điều chỉnh gió tròn một cánh gập
9.2.1.4. Cửa điều chỉnh gió tròn hai cánh gập
9.2.1.5. Cửa điều chỉnh gió tròn cánh xoay
9.2.2 Van điều chặn lửa
9.2.2.1 Van chặn lửa tiết diện chữ nhật , nhiều cánh
9.2.2.2 Van chặn lửa tiết diện tròn
9.2.3 Van giảm áp hay van 1 chiều
9.3 TÍNH CHỌN QUẠT GIÓ
9.3.1 Khái niệm và phân loại quạt
9.3.2 Các loại quạt gió
9.3.2.1 Quạt ly tâm
9.3.2.2 Quạt hướng trục:
9.3.3 Đặc tính quạt và điểm làm việc của quạt trong mạng đường ống.
9.3.4 Lựa chọn và tính toán quạt gió.
Chương 11 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
10.1 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
10.1.1 Vật liệu đường ống
10.1.2. Sự giãn nở vì nhiệt của các loại đường ống
10.1.3. Giá đỡ đường ống
10.2 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC VÀ CHỌN BƠM
10.2.1 Lưu lượng nước yêu cầu
10.2.2 Chọn tốc độ nước trên đường ống
10.2.3. Xác định đường kính ống dẫn
10.2.4. Xác định tổn thất áp suất
10.2.4.1 Xác định tổn thất áp suất theo công thức
10.2.4.2 Xác định tổn thất áp suất theo đồ thị
10.3 THÁP GIẢI NHIỆT VÀ BÌNH GIÃN NƠî
10.3.1 Tháp giải nhiệt
10.3.2 Bình (thùng) giãn nở
10.4 CÁC LOẠI BƠM
10.4.1. Khái niệm và phân loại
10.4.2. Đặc tính của bơm
10.4.3. Tính chọn bơm
10.4.4. Các thông số một số loại bơm
10.5 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
Chương 11 ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
11.1 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
11.1.1. Nhiệm vụ và chức năng của hệ thống điều khiển
11.1.2 Sơ đồ điều khiển và các thiết bị chính của hệ thống điều khiển
11.1.2.1 Sơ đồ điều khiển tự động
11.1.2.2. Các nguồn năng lượng cho hệ thống điều khiển
11.1.2.3 Các thiết bị điều khiển
11.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
11.2.1 Điều khiển nhiệt độ
11.2.2 Điều khiển công suất
11.2.2.1. Phương pháp điều khiển ON-OFF
11.2.2.2 Phương pháp điều khiển bước.
Chương 12 THÔNG GIÓ VÀ CẤP GIÓ TƯƠI
12.1 THÔNG GIÓ
12.1.1 Khái niệm, mụûc đích và phân loại các hệ thống thông gió
12.1.2 Xác định lưu lượng thông gió
12.1.2.1 Lưu lượng thông gió khử khí độc
12.1.2.2. Lưu lượng thông gió khử khí CO2
12.1.2.3 Lưu lượng thông gió thải ẩm thừa
12.1.2.4 Lưu lượng thông gió khử nhiệt thừa
12.1.2.5 Lưu lượng thông gió khử bụi
12.1.3 Bội số tuần hoàn
12.2 THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
12.2.1. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng của nhiệt thừa
12.2.2. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng áp suất gió.
12.2.2.1. Trường hợp có 2 cửa
12.2.2.2. Trường hợp có nhiều cửa
12.2.3 Thông gió tự nhiên theo kênh dẫn gió
12.3 THÔNG GIÓ CƯỠNG BỨC
12.3.1. Cấp gió tươi cho các hệ thống điều hoà không khí
12.3.1.1 Cấp gió tươi trực tiếp vào phòng
12.3.1.2. Cấp gió tươi theo hệ thống điều hoà
12.3.2. Hút thông gió các khu vực phát sinh chất độc
12.3.2.1 Hút thông gió khu vệ sinh
12.3.2.2 Thông gió nhà bếp
12.3.3. Thông gió sự cố cầu thang thoát hiểm
12.3.1.1. Thông gió hút cục bộ
12.3.1.2 Thông gió thổi cục bộ
12.3.1.3. Trong dân dụûng
12.3.3. Thông gió tổng thể
Chương 13 LỌC BỤI VÀ TIÊU ÂM
13.1 LỌC BỤI
13.1.1 Khái niệm
13.1.2 Thiết bị lọc bụi, phân loại và các thông số đặc trưng của nó
13.1.3 Một số thiết bị lọc bụi
13.1.3.1 Buồng lắng bụi.
13.1.3.2 Bộ lọc bụi kiểu xiclôn
13.2.3.3 Bộ lọc bụi kiểu quán tính
13.2.3.4 Bộ lọc bụi kiểu túi vải.
13.2.3.5 Bộ lọc bụi kiểu lưới
13.2.3.6 Bộ lọc bụi kiểu thùng quay
13.2.3.7 Bộ lọc bụi kiểu sủi bọt
13.2.3.8 Bộ lọc bụi làm bằng vật liệu rỗng
13.2.3.9 Bộ lọc bụi kiểu hộp xếp hoặc kiểu túi
13.2.3.10 Bộ lọc bụi kiểu tĩnh điện
13.2 TIÊU ÂM
13.2.1 Khái niệm.
13.2.1.1 Các đặc trưng cơ bản của âm thanh
13.2.1.2 Ảnh hưởng của độ ồn
13.2.1.3 Độ ồn cho phép đối với các công trình
13.2.2 Tính toán độ ồn
13.2.2.1 Nguồn gây ồn và các biện pháp tiêu âm chống ồn
13.2.2.2 Tính toán các nguồn ồn.
13.2.2.3 Tổn thất âm trên đường truyền dọc trong lòng ống dẫn.
13.2.2.4 Sự truyền âm kiểu phát xạ và tổn thất trên đường truyền
13.2.2.5 Quan hệ giữa mức áp suất âm trong phòng với cường độ âm
13.2.3 Thiết bị tiêu âm 

LINK DOWNLOAD



Chương 1
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KHÔNG KHÍ ẨM
1.1 KHÔNG KHÍ ẨM
1.1.1 Khái niệm về không khí ẩm
1.1.2 Các thông số vật lý của không khí ẩm
1.1.2.1 Aïp suất không khí.
1.1.2.2 Nhiệt độ.
1.1.2.3 Độ ẩm.
1.1.2.4. Khối lượng riêng và thể tích riêng.
1.1.2.5. Dung ẩm (độ chứa hơi).
1.1.2.6 Entanpi
1.2 CÁC ĐỒ THỊ TRẠNG THÁI CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
1.2.1 Đồ thị I-d.
1.2.3 Đồ thị d-t.
1.3 MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ĐỒ THỊ I-d
1.3.1 Quá trình thay đổi trạng thái của không khí.
1.3.2. Quá trình hòa trộn hai dòng không khí.
Chương 2
ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
VÀ CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.1 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ĐẾN CON
NGƯỜI
2.1.1 Aính hưởng của nhiệt độ.
2.1.2 Aính hưởng của độ ẩm tương đối
2.1.3 Aính hưởng của tốc độ không khí
2.1.4 Aính hưởng của bụi
2.1.5 Aính hưởng của các chất độc hại
2.1.6 Aính hưởng của khí CO2 và tính toán lượng gió tươi cung cấp
2.1.7 Aính hưởng của độ ồn
2.2 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SẢN XUẤT
2.2.1. Aính hưởng của nhiệt độ
2.2.2 Aính hưởng của độ ẩm tương đối
2.2.3 Aính hưởng của vận tốc không khí.
2.2.4. Aính hưởng của độ trong sạch của không khí.
2.3 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.3.1 Khái niệm về điều hoà không khí
2.3.2 Phân loại các hệ thống điều hoà không khí
2.3.3 Chọn thông số tính toán bên ngoài trời

Chương 3 TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT VÀ CÂN BẰNG ẨM
3.1 PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
3.1.1. Phương trình cân bằng nhiệt
3.1.2. Phương trình cân bằng ẩm
3.1.3. Phương trình cân bằng nồng độ chất độc hại (nếu có)
3.2 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT THỪA QT
3.2.1 Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1
3.2.1.1 Nhiệt toả ra từ thiết bị dẫn động bằng động cơ điện
3.2.1.2. Nhiệt toả ra từ thiết bị điện
3.2.2 Nhiệt tỏa ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q2
3.2.3 Nhiệt do người tỏa ra Q3
3.2.4 Nhiệt do sản phẩm mang vào Q4
3.2.5 Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5
3.2.6 Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6
3.2.6.1 Nhiệt bức xạ mặt trời
3.2.6.2 Xác định nhiệt bức xạ mặt trời.
3.2.7 Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7
3.2.8 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8
3.2.8.1 Nhiệt truyền qua tường, trần và sàn tầng trên Q81
3.2.8.2 Nhiệt truyền qua nền đất Q82
3.2.9 Tổng lượng nhiệt thừa QT
3.3 XÁC ĐỊNH LƯỢNG ẨM THỪA WT
3.3.1 Lượng ẩm do người tỏa ra W1
3.3.2 Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2
3.3.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3
3.3.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4
3.3.5 Lượng ẩm thừa
3.4 KIỂM TRA ĐỌNG SƯƠNG TRÊN VÁCH
Chương 4 XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
4.1 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
4.1.1 Khái niệm về xử lý nhiệt ẩm không khí
4.1.2 Các quá trình xử lý nhiệt ẩm trên đồ thị I-d
4.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ XỬ LÝ KHÔNG KHÍ
4.2.1 Làm lạnh không khí.
4.2.1.1 Làm lạnh bằng dàn ống có cánh.
4.2.1.2. Làm lạnh bằng nước phun đã xử lý.
4.2.1.3. Làm lạnh bằng nước tự nhiên
4.2.1.4. Làm lạnh bằng máy nén - giãn khí.
4.2.2. Gia nhiệt không khí.
4.2.2.1. Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng nước nóng
4.2.2.2. Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng gas nóng
4.2.2.3. Gia nhiệt bằng thanh điện trở.
4.2.3. Tăng ẩm cho không khí.
4.2.3.1 Tăng ẩm bằng thiết bị buồng phun.
4.2.3.2 Tăng ẩm bằng thiết bị phun ẩm bổ sung.
4.2.4 Làm khô (giảm ẩm) cho không khí.
4.2.4.1 Làm khô bằng dàn lạnh.
4.2.4.2 Làm khô bằng thiết bị buồng phun.
4.2.4.3 Làm khô bằng máy hút ẩm.
4.2.4.4 Làm khô bằng hóa chất.
Chương 5 THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
5.1 CÁC CƠ SỞ THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
5.2 TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀÌU HOÀ KHÔNG KHÍ THEO ĐỒ THỊ I-d
5.2.1 Phương trình tính năng suất gió
5.2.2 Các sơ đồ điều hoà không khí mùa Hè
5.2.2.1. Sơ đồ thẳng
5.2.2.2. Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp
5.2.2.3. Sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp
5.2.2.4 Sơ đồ có phun ẩm bổ sung
5.2.3 Các sơ đồ điều hoà không khí mùa Đông
5.2.3.1 Sơ đồ thẳng mùa Đông
5.2.3.2 Sơ đồ tuần hoàn một cấp mùa Đông
5.2.3.3 Sơ đồ tuần hoàn hai cấp mùa Đông
5.3. TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀÌU HOÀ KHÔNG KHÍ THEO ĐỒ THỊ d-t
5.3.1 Các sơ đồ điều hoà trên đồ thị d-t
5.3.1.1 Sơ đồ thẳng
5.3.1.2 Sơ đồ tuần hoàn 1 cấp
5.3.2. Các đặc trưng của sơ đồ điều hoà
5.3.2.1. Hệ số nhiệt hiện SHF
5.3.2.2 Hệ số nhiệt hiện của phòng
5.3.2.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand sensible heat factor)
5.3.2.4 Hệ số đi vòng BF
5.3.2.5 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF
5.3.3 Xác định năng suất lạnh, lưu lượng không khí của dàn lạnh
5.3.4 Tính toán sơ đồ tuần hoàn 2 cấp
5.3.4.1. Sơ đồ điều chỉnh nhiệt độ
5.3.4.2. Sơ đồ điều chỉnh độ ẩm
Chương 6 HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ KIỂU KHÔ
6.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
6.1.1 Khái niệm
6.1.2. Phân loại các hệ thống điều hoà kiểu khô
6.2 HỆ THỐNG KIỂU CỤC BỘ.
6.2.1 Máy điều hòa không khí dạng của sổ
6.2.2 Máy điều hòa không khí kiểu rời (2 mãnh)
6.2.3. Máy điều hòa kiểu ghép (Multi - SPLIT)
6.2.4. Máy điều hoà kiểu rời dạng tủ
6.3. HỆ THỐNG KIỂU PHÂN TÁN
6.3.1 Máy điều hòa không khí VRV
6.3.2. Máy điều hòa không khí làm lạnh bằng nước (WATER CHILLER)
6.4. HỆ THỐNG KIỂU TRUNG TÂM.
Chương 7 HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ KIỂU ƯỚT
7.1 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ
7.1.1 Một số giả thiết khi nghiên cứu quá trình trao đổi nhiệt ẩm của không khí
7.1.2 Trường hợp nước và không khí chuyển động cùng chiều
7.1.3 Trường hợp nước và không khí chuyển động ngược chiều
7.1.4 Giới hạn của quá trình xử lý không khí bằng nước phun.
7.2 THIẾT BỊ ĐIỀU HOÀ KIỂU ƯỚT
7.2.1 Thiết bị buồng phun kiểu nằm ngang
7.2.2 Buồng tưới
7.3 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ TRAO ĐỔI NHIỆT ẨM
7.3.1 Hệ số hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm
7.3.2 Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm
7.3.2.1 Aính hưởng của hệ số phun
7.3.2.2 Aính hưởng của kết cấu buồng phun
7.3.2.3 Aính hưởng của chế độ phun nước
7.3.2.4 Aính hưởng của tốc độ dòng khí.
7.3.2.5 Aính hưởng của chiều dài quảng đường dòng khí.
7.4 TÍNH TOÁN BUỒNG PHUN
7.4.1 Tính thiết kế
7.4.2 Tính kiểm tra
Chương 8 TUẦN HOÀN KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG
8.1 TÌNH HÌNH LUÂN CHUYỂN KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ.
8.2 LUỒNG KHÔNG KHÍ
8.2.1 Cấu trúc của luồng không khí từ miệng thổi
8.2.1.1 Luồng không khí từ một miệng thổi tròn
8.2.1.2 Luồng không khí từ một miệng thổi dẹt
8.2.2 Tính toán các thông số luồng từ miệng thổi tròn và dẹt
8.2.3 Cấu trúc của dòng không khí gần miệng hút.
8.2.4 Luồng không khí đối lưu tự nhiên.
8.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN KẾT CẤU LUỒNG KHÔNG KHÍ
8.3.1 Luồng không khí không đẳng nhiệt.
8.3.2 Ảnh hưởng của trần và vách.
8.3.3 Ảnh hưởng qua lại giữa 2 luồng thổi ngược chiều nhau
8.3.4 Ảnh hưởng qua lại giữa 2 luồng đặt cạnh nhau.
8.4 MIỆNG THỔI VÀ MIỆNG HÚT KHÔNG KHÍ
8.4.1 Khái niệm và phân loại
8.4.2. Yêu cầu của miệng thổi và miệng hút
8.4.3 Các loại miệng thổi thông dụng
8.4.3.1 Miệng thổi kiểu khuyếch tán gắn trần (ceiling diffuser)
8.4.3.2. Miệng thổi có cánh chỉnh đơn và đôi (Single and double Deflection Register)
8.4.3.3. Miệng thổi dài khuyếch tán
8.4.3.4. Miệng gió dài kiểu lá sách (Linear Bar Grille)
8.4.3.5. Miệng gió kiểu lá sách cánh cố định (Fixed louvre Grille ) - AFL
8.4.3.6. Miệng gió lá sách kiểu chắn mưa cánh đơn
8.4.3.7. Miệng gió lá sách cánh đôi
8.4.4 Tính chọn miệng thổi
8.4.4.1. Chọn loại miệng thổi
8.4.4.2. Tính chọn miệng thổi 
Chương 9 HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN KHÔNG KHÍ
9.1 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
9.1.1 Phân loại và đặc điểm hệ thống đường ống gió
9.1.1.1 Phân loại
9.1.1.2 Hệ thống đường ống gió ngầm
9.1.1.3 Hệ thống ống kiểu treo.
9.1.2 Các cơ sở lý thuyết tính toán thiết kế hệ thống đường ống gió
9.1.2.1 Quan hệ giữa lưu lượng gió các miệng thổi và cột áp tĩnh trong đường ống gió
9.1.2.2 Sự phân bố cột áp tĩnh dọc đường ống dẫn gió.
9.1.2.3 Sự phân bố cột áp tĩnh trên đường ống hút.
9.1.3 Tính toán tổn thất áp lực trên hệ thống đường ống gió
9.1.3.1. Lựa chọn tốc độ không khí trên đường ống
9.1.3.2. Xác định đường kính tương đương của đường ống
9.1.3.3. Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió
9.1.3.4 Xác định hệ số tổn thất cục bô ü
9.1.3.5. Xác định hệ tổn thất cục bộ theo chiều dài tương đương
9.1.4. Tính toán thiết kế đường ống gió
9.1.4.1. Các phương pháp thiết kế đường ống gió
9.1.4.2. Phương pháp thiết kế lý thuyết
9.1.4.3. Phương pháp giảm dần tốc độ
9.1.4.4. Phương pháp ma sát đồng đều
9.1.4.5. Phương pháp phục hồi áp suất tĩnh
9.2 CÁC THIẾT BỊ PHỤ ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
9.2.1 Van điều chỉnh lưu lượng gió
9.2.1.1. Cửa điều chỉnh gió kiểu lá sách cánh gập 1 chiều
9.2.1.2. Cửa điều chỉnh gió kiểu lá sách cánh gập đối xứng
9.2.1.3. Cửa điều chỉnh gió tròn một cánh gập
9.2.1.4. Cửa điều chỉnh gió tròn hai cánh gập
9.2.1.5. Cửa điều chỉnh gió tròn cánh xoay
9.2.2 Van điều chặn lửa
9.2.2.1 Van chặn lửa tiết diện chữ nhật , nhiều cánh
9.2.2.2 Van chặn lửa tiết diện tròn
9.2.3 Van giảm áp hay van 1 chiều
9.3 TÍNH CHỌN QUẠT GIÓ
9.3.1 Khái niệm và phân loại quạt
9.3.2 Các loại quạt gió
9.3.2.1 Quạt ly tâm
9.3.2.2 Quạt hướng trục:
9.3.3 Đặc tính quạt và điểm làm việc của quạt trong mạng đường ống.
9.3.4 Lựa chọn và tính toán quạt gió.
Chương 11 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
10.1 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
10.1.1 Vật liệu đường ống
10.1.2. Sự giãn nở vì nhiệt của các loại đường ống
10.1.3. Giá đỡ đường ống
10.2 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC VÀ CHỌN BƠM
10.2.1 Lưu lượng nước yêu cầu
10.2.2 Chọn tốc độ nước trên đường ống
10.2.3. Xác định đường kính ống dẫn
10.2.4. Xác định tổn thất áp suất
10.2.4.1 Xác định tổn thất áp suất theo công thức
10.2.4.2 Xác định tổn thất áp suất theo đồ thị
10.3 THÁP GIẢI NHIỆT VÀ BÌNH GIÃN NƠî
10.3.1 Tháp giải nhiệt
10.3.2 Bình (thùng) giãn nở
10.4 CÁC LOẠI BƠM
10.4.1. Khái niệm và phân loại
10.4.2. Đặc tính của bơm
10.4.3. Tính chọn bơm
10.4.4. Các thông số một số loại bơm
10.5 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
Chương 11 ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
11.1 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
11.1.1. Nhiệm vụ và chức năng của hệ thống điều khiển
11.1.2 Sơ đồ điều khiển và các thiết bị chính của hệ thống điều khiển
11.1.2.1 Sơ đồ điều khiển tự động
11.1.2.2. Các nguồn năng lượng cho hệ thống điều khiển
11.1.2.3 Các thiết bị điều khiển
11.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
11.2.1 Điều khiển nhiệt độ
11.2.2 Điều khiển công suất
11.2.2.1. Phương pháp điều khiển ON-OFF
11.2.2.2 Phương pháp điều khiển bước.
Chương 12 THÔNG GIÓ VÀ CẤP GIÓ TƯƠI
12.1 THÔNG GIÓ
12.1.1 Khái niệm, mụûc đích và phân loại các hệ thống thông gió
12.1.2 Xác định lưu lượng thông gió
12.1.2.1 Lưu lượng thông gió khử khí độc
12.1.2.2. Lưu lượng thông gió khử khí CO2
12.1.2.3 Lưu lượng thông gió thải ẩm thừa
12.1.2.4 Lưu lượng thông gió khử nhiệt thừa
12.1.2.5 Lưu lượng thông gió khử bụi
12.1.3 Bội số tuần hoàn
12.2 THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
12.2.1. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng của nhiệt thừa
12.2.2. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng áp suất gió.
12.2.2.1. Trường hợp có 2 cửa
12.2.2.2. Trường hợp có nhiều cửa
12.2.3 Thông gió tự nhiên theo kênh dẫn gió
12.3 THÔNG GIÓ CƯỠNG BỨC
12.3.1. Cấp gió tươi cho các hệ thống điều hoà không khí
12.3.1.1 Cấp gió tươi trực tiếp vào phòng
12.3.1.2. Cấp gió tươi theo hệ thống điều hoà
12.3.2. Hút thông gió các khu vực phát sinh chất độc
12.3.2.1 Hút thông gió khu vệ sinh
12.3.2.2 Thông gió nhà bếp
12.3.3. Thông gió sự cố cầu thang thoát hiểm
12.3.1.1. Thông gió hút cục bộ
12.3.1.2 Thông gió thổi cục bộ
12.3.1.3. Trong dân dụûng
12.3.3. Thông gió tổng thể
Chương 13 LỌC BỤI VÀ TIÊU ÂM
13.1 LỌC BỤI
13.1.1 Khái niệm
13.1.2 Thiết bị lọc bụi, phân loại và các thông số đặc trưng của nó
13.1.3 Một số thiết bị lọc bụi
13.1.3.1 Buồng lắng bụi.
13.1.3.2 Bộ lọc bụi kiểu xiclôn
13.2.3.3 Bộ lọc bụi kiểu quán tính
13.2.3.4 Bộ lọc bụi kiểu túi vải.
13.2.3.5 Bộ lọc bụi kiểu lưới
13.2.3.6 Bộ lọc bụi kiểu thùng quay
13.2.3.7 Bộ lọc bụi kiểu sủi bọt
13.2.3.8 Bộ lọc bụi làm bằng vật liệu rỗng
13.2.3.9 Bộ lọc bụi kiểu hộp xếp hoặc kiểu túi
13.2.3.10 Bộ lọc bụi kiểu tĩnh điện
13.2 TIÊU ÂM
13.2.1 Khái niệm.
13.2.1.1 Các đặc trưng cơ bản của âm thanh
13.2.1.2 Ảnh hưởng của độ ồn
13.2.1.3 Độ ồn cho phép đối với các công trình
13.2.2 Tính toán độ ồn
13.2.2.1 Nguồn gây ồn và các biện pháp tiêu âm chống ồn
13.2.2.2 Tính toán các nguồn ồn.
13.2.2.3 Tổn thất âm trên đường truyền dọc trong lòng ống dẫn.
13.2.2.4 Sự truyền âm kiểu phát xạ và tổn thất trên đường truyền
13.2.2.5 Quan hệ giữa mức áp suất âm trong phòng với cường độ âm
13.2.3 Thiết bị tiêu âm 

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: