GIÁO TRÌNH - Đào tạo vận hành lò quay nhà máy xi măng (Holcim Group)


Điểm khác nhau chính giữa các lại công nghệ khác nhau là thời gian và năng lượng yêu cầu mà mỗi phản ứng cần để hoàn thành.Do đó giới hạn vận hành của các thông số kiểm soát khác nhau thay đổi từ hệ thống này sang hệ thống khác. Tương tự như vậy đối với thời gian phản hồi cũng như tần số và biên độ của bất kỳ sự điều chỉnh nào trên các bộ điều khiển.

Tuy nhiên có một số các quy luật cơ bản được áp dụng cho tất cả các loại hệ thống lò nung, như được trình bày bên dưới, tạo thành cơ sở nền tảng của việc vận hành lò.

NỘI DUNG:

1. GIỚI THIỆU 3
2. THƠNG SỐ KIỂM SỐT 4
2.1 Vị trí đo các thông số và biến số kiểm soát   6
2.1.1 Lị ướt 5
2.1.2 Lị Lepol 7
2.1.3 Lị cĩ Preheater 7
2.1.4 Lị cĩ Precalciner 8
2.2 Nhiệt độ zôn nung (BZT) 8
2.2.1 Pyrometer 9
2.2.2 NOx của khí thải 10
2.2.3 Tải lị 9
2.2.4 Nhiệt độ giĩ 2 (SAT) v nhiệt độ giĩ 3 (TAT) 11
2.2.5 Vị  trí của phần liệu tối(chỉ p dụng cho lửa gas) 12
2.3 Nhiệt độ đầu lị (BET) 12
2.4 Kiểm sốt bằng O2 11
3. BIẾN SỐ KIỂM SỐT (chỉ cho lị) 14
3.1 Lưu lượng nhin liệu 12
3.2 Lượng liệu nạp vo lị 13
3.3 Giĩ lị 13
3.4 Tốc độ lị 14
4. PHƯƠNG PHP KIỂM SỐT 15
4.1 Lưu ý chung 15
4.2 Cc khả năng cĩ thể của cc thơng số 17
4.3 Sơ đồ nhnh của cc quyết định 18
4.4 Cch khắc phục 17
5. KIỂM SỐT PRECALCINER 25
5.1 Nhiệt độ khử CO2 26
5.2 Kiểm sốt O2 28
5.3 Cc thơng số kiểm sốt khc 28
6. KIỂM SỐT GRATE COOLER 29
6.1 Chiều cao lớp bed v tốc độ ghi 30
6.2 Cc vịng kiểm sốt cấp thấp 30
6.2.1 Lưu lượng giĩ lm nguội 30
6.2.2 p suất kiln hood 3133
7. PROCESS PROBLEMS AND KILN UPSET CONDITIONS 32
7.1 Dao động vịng lặp 32
7.2 Sập coating 33
7.3 Bể vịng ring 34
7.3.1 Vịng ring clinker 34
7.3.2 Vịng ring ở giữa, liệu. bn 35
7.4 Liệu nĩng phun 36
7.5 Vết đỏ trn vị lị 36
7.6 Mất liệu cấp vo lị 37
8. THỦ TỤC KHỞI ĐỘNG V DỪNG LỊ 37
8.1 Khởi động 37
8.2 Dừng lị 39
9.CC ĐIỀU KIỆN CHUNG 60
10.TÍNH TỐN THỜI GIAN LƯU 62
11.MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN KHC CẦN CHO VH LỊ 65
12.PHƯƠNG PHP KIỂM SỐT VẬN HNH LỊ TẠI HỊN CHONG
12.1 Thủ tục vận hnh lị tại Hịn Chơng
12.2 Quy trình cấp liệu lị
12.3 Quy trình sấy lị
12.4 Quy trình dừng lị
12.5 Vận hnh bằng Linkman
12.6 Vận hnh lị với AFR

13.CC SỰ CỐ Ở HVL V BI HỌC KINH NGHIỆM
13.1 Nghẹt C1
13.2 Nghẹt C2
13.3 Nghẹt C5
13.4 Coating rơi từ DDF
13.5 Clinker đóng tảng trong cooler
13.6 Kiln flush
13.7 Thời gian sấy ko di do lị nguội
13.8 Rớt gạch, đỏ vỏ lị
13.9 Ghi bị thủng
13.10 Cn than bị nghẹt
13.11 Flowmeter bị kẹt
13.12 Lị bị cong

15.CC THIẾT BỊ CHÍNH
15.1 Hệ thống kíck lị
15.2 Kết cấu cooler v hệ thống thuỷ lực cooler
15.3 Flowmeter
15.4 Coal weigh feeder
15.4 Quạt
15.5 Vật liệu chịu lửa
15.6 Bec đốt
15.7 Cyclone

16.CC THIẾT BỊ ĐO CHÍNH
16.1 Phn tích khí
16.2 Can nhiệt ( thermo-couple)
16.3 Thiết bị đo p
16.4 Pyro-meter
17.PID
18.INTERLOCKS v CC TÍN HIỆU KIỂM SỐT
19.HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
20.

LINK DOWNLOAD


Điểm khác nhau chính giữa các lại công nghệ khác nhau là thời gian và năng lượng yêu cầu mà mỗi phản ứng cần để hoàn thành.Do đó giới hạn vận hành của các thông số kiểm soát khác nhau thay đổi từ hệ thống này sang hệ thống khác. Tương tự như vậy đối với thời gian phản hồi cũng như tần số và biên độ của bất kỳ sự điều chỉnh nào trên các bộ điều khiển.

Tuy nhiên có một số các quy luật cơ bản được áp dụng cho tất cả các loại hệ thống lò nung, như được trình bày bên dưới, tạo thành cơ sở nền tảng của việc vận hành lò.

NỘI DUNG:

1. GIỚI THIỆU 3
2. THƠNG SỐ KIỂM SỐT 4
2.1 Vị trí đo các thông số và biến số kiểm soát   6
2.1.1 Lị ướt 5
2.1.2 Lị Lepol 7
2.1.3 Lị cĩ Preheater 7
2.1.4 Lị cĩ Precalciner 8
2.2 Nhiệt độ zôn nung (BZT) 8
2.2.1 Pyrometer 9
2.2.2 NOx của khí thải 10
2.2.3 Tải lị 9
2.2.4 Nhiệt độ giĩ 2 (SAT) v nhiệt độ giĩ 3 (TAT) 11
2.2.5 Vị  trí của phần liệu tối(chỉ p dụng cho lửa gas) 12
2.3 Nhiệt độ đầu lị (BET) 12
2.4 Kiểm sốt bằng O2 11
3. BIẾN SỐ KIỂM SỐT (chỉ cho lị) 14
3.1 Lưu lượng nhin liệu 12
3.2 Lượng liệu nạp vo lị 13
3.3 Giĩ lị 13
3.4 Tốc độ lị 14
4. PHƯƠNG PHP KIỂM SỐT 15
4.1 Lưu ý chung 15
4.2 Cc khả năng cĩ thể của cc thơng số 17
4.3 Sơ đồ nhnh của cc quyết định 18
4.4 Cch khắc phục 17
5. KIỂM SỐT PRECALCINER 25
5.1 Nhiệt độ khử CO2 26
5.2 Kiểm sốt O2 28
5.3 Cc thơng số kiểm sốt khc 28
6. KIỂM SỐT GRATE COOLER 29
6.1 Chiều cao lớp bed v tốc độ ghi 30
6.2 Cc vịng kiểm sốt cấp thấp 30
6.2.1 Lưu lượng giĩ lm nguội 30
6.2.2 p suất kiln hood 3133
7. PROCESS PROBLEMS AND KILN UPSET CONDITIONS 32
7.1 Dao động vịng lặp 32
7.2 Sập coating 33
7.3 Bể vịng ring 34
7.3.1 Vịng ring clinker 34
7.3.2 Vịng ring ở giữa, liệu. bn 35
7.4 Liệu nĩng phun 36
7.5 Vết đỏ trn vị lị 36
7.6 Mất liệu cấp vo lị 37
8. THỦ TỤC KHỞI ĐỘNG V DỪNG LỊ 37
8.1 Khởi động 37
8.2 Dừng lị 39
9.CC ĐIỀU KIỆN CHUNG 60
10.TÍNH TỐN THỜI GIAN LƯU 62
11.MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN KHC CẦN CHO VH LỊ 65
12.PHƯƠNG PHP KIỂM SỐT VẬN HNH LỊ TẠI HỊN CHONG
12.1 Thủ tục vận hnh lị tại Hịn Chơng
12.2 Quy trình cấp liệu lị
12.3 Quy trình sấy lị
12.4 Quy trình dừng lị
12.5 Vận hnh bằng Linkman
12.6 Vận hnh lị với AFR

13.CC SỰ CỐ Ở HVL V BI HỌC KINH NGHIỆM
13.1 Nghẹt C1
13.2 Nghẹt C2
13.3 Nghẹt C5
13.4 Coating rơi từ DDF
13.5 Clinker đóng tảng trong cooler
13.6 Kiln flush
13.7 Thời gian sấy ko di do lị nguội
13.8 Rớt gạch, đỏ vỏ lị
13.9 Ghi bị thủng
13.10 Cn than bị nghẹt
13.11 Flowmeter bị kẹt
13.12 Lị bị cong

15.CC THIẾT BỊ CHÍNH
15.1 Hệ thống kíck lị
15.2 Kết cấu cooler v hệ thống thuỷ lực cooler
15.3 Flowmeter
15.4 Coal weigh feeder
15.4 Quạt
15.5 Vật liệu chịu lửa
15.6 Bec đốt
15.7 Cyclone

16.CC THIẾT BỊ ĐO CHÍNH
16.1 Phn tích khí
16.2 Can nhiệt ( thermo-couple)
16.3 Thiết bị đo p
16.4 Pyro-meter
17.PID
18.INTERLOCKS v CC TÍN HIỆU KIỂM SỐT
19.HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
20.

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: