Thiết kế nhà máy sản xuất nước nha đam hương yến năng suất 15 triệu lít trên năm


Mỗi năm, ngành đồ uống đóng góp cho ngân sách hàng chục nghìn tỷ đồng, giải quyết việc làm cho hàng triệu lao động. Nhiều sản phẩm đồ uống không chỉ có chỗ đứng vững chắc tại thị trường trong nước mà còn khẳng định được vị thế ở thị trường nước ngoài. Tuy nhiên, trước xu thế hội nhập toàn cầu, sự phát triển, thâm nhập sâu của đồ uống nước ngoài vào Việt Nam đang đặt ra những cơ hội và thách thức lớn đối ngành đồ uống nước ta.
Tình hình sản xuất đồ uống Việt Nam những năm gần đây tăng trưởng đều đặn, đem lại nguồn thu lớn cho các đơn vị. Cụ thể, năm 2012, tổng sản lượng nước giải khát ngành đạt 4,226 tỷ lít. Doanh thu sản lượng đồ uống, nước giải khát ngành đạt 7 tỷ USD. Trong 6 tháng đầu năm 2013, tốc độ tăng trưởng của ngành đồ uống đạt 9,6%.
Ngành đồ uống của Việt Nam đang rất phát triển, có nhiều cơ hội lớn để vươn ra thế giới bằng nhiều sản phẩm chất lượng, uy tín, có thương hiệu và đồng thời giải quyết việc làm cho hàng triệu người lao động. Trước tình hình này, yêu cầu cấp thiết đặt ra là phải thành lập được những nhà máy, xí nghiệp sản xuất đồ uống. Sản phẩm đồ uống làm ra phải đáp ứng được thị trường nước giải khát với chất lượng, sản lượng và giá thành phù hợp để có thể cạnh tranh cùng các sản phẩm nước giải khát ngoại nhập.


NỘI DUNG:


CHƯƠNG I: LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM 8
1. Vai trò và mục đích của việc lựa chọn địa điểm nhà máy. 8
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm nhà máy. 8
3. Yêu cầu của các nhân tố 10
4. Gía trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng của nhà máy 11
5. Địa điểm lựa chọn 13
5.1. Khu công nghiệp Thuận Đạo 13
5.2. Khu công nghiệp Giang Điền 15
5.3. Khu công nghiệp Hàm Kiệm 17
6. Hệ thống đánh giá cho điểm 19
CHƯƠNG II TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU 24
I. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU CHÍNH 24
2. Điều kiện trồng trọt 25
3. Thành phần hóa học 25
4. Tình hình nghiên cứu, sử dụng Nha đam ở Việt Nam và thế giới 28
II. NGUYÊN LIỆU PHỤ 31
1. Đường 31
2. Nước 33
3. Agar 35
4. Acid citric 35
5. Natribenzoat 36
CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT 37
I. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SYRUP 37
1. Sơ đồ quy trình sản xuất syrup 37
2. Thuyết minh quy trình 38
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT NHA ĐAM 40
1. Sơ đồ quy trình sản xuất 40
2. Thuyết minh quy trình 41
CHƯƠNG IV: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ 43
I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT 43
1. Thạch nha đam: 44
2. Syrup đường 44
3. Lượng acid citric 45
4. Hương liệu 45
5. Phụ gia 45
6. Lượng nước cần sử dụng: 45
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ 46
1. Cân định lượng 46
2. Băng tải con lăn: 47
3. Thiết bị phối trộn: 47
4. Bơm: 48
5. Chọn thiết bị lọc: 48
6. Máy chiết rót  NC12-12-5R 49
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN 50
I. TÍNH TOÁN TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN 50
1. Sơ đồ bộ máy tổ chức và số lượng công nhân viên 50
2. Tính toán tiền lương 52
II. TÍNH TOÁN HƠI, ĐIỆN, NƯỚC, NHIÊN LIỆU 57
1. Tính lượng hơi 57
1.1. Tính lượng hơi cần dùng 57
1.2. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi 59
2. Tính nhiên liệu 60
3. Tính lượng nước cần dùng ngày 60
2. Tính điện năng tiêu thụ 62
3. Công suất tiêu thụ điện của các thiết bị trong phân xưởng. 64
CHƯƠNG VI: CÁC BẢNG VẼ MẶT BẰNG NHÀ MÁY 65
1. BẢNG VẼ MẶT BẰNG TỔNG THỂ 65
2. BẢNG VẼ MẶT BẰNG CHI TIẾT PHÂN XƯỞNG 66
3. Bảng vẽ sơ đồ bố trí thiết bị 67
KẾT LUẬN 68

LINK DOWNLOAD


Mỗi năm, ngành đồ uống đóng góp cho ngân sách hàng chục nghìn tỷ đồng, giải quyết việc làm cho hàng triệu lao động. Nhiều sản phẩm đồ uống không chỉ có chỗ đứng vững chắc tại thị trường trong nước mà còn khẳng định được vị thế ở thị trường nước ngoài. Tuy nhiên, trước xu thế hội nhập toàn cầu, sự phát triển, thâm nhập sâu của đồ uống nước ngoài vào Việt Nam đang đặt ra những cơ hội và thách thức lớn đối ngành đồ uống nước ta.
Tình hình sản xuất đồ uống Việt Nam những năm gần đây tăng trưởng đều đặn, đem lại nguồn thu lớn cho các đơn vị. Cụ thể, năm 2012, tổng sản lượng nước giải khát ngành đạt 4,226 tỷ lít. Doanh thu sản lượng đồ uống, nước giải khát ngành đạt 7 tỷ USD. Trong 6 tháng đầu năm 2013, tốc độ tăng trưởng của ngành đồ uống đạt 9,6%.
Ngành đồ uống của Việt Nam đang rất phát triển, có nhiều cơ hội lớn để vươn ra thế giới bằng nhiều sản phẩm chất lượng, uy tín, có thương hiệu và đồng thời giải quyết việc làm cho hàng triệu người lao động. Trước tình hình này, yêu cầu cấp thiết đặt ra là phải thành lập được những nhà máy, xí nghiệp sản xuất đồ uống. Sản phẩm đồ uống làm ra phải đáp ứng được thị trường nước giải khát với chất lượng, sản lượng và giá thành phù hợp để có thể cạnh tranh cùng các sản phẩm nước giải khát ngoại nhập.


NỘI DUNG:


CHƯƠNG I: LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM 8
1. Vai trò và mục đích của việc lựa chọn địa điểm nhà máy. 8
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm nhà máy. 8
3. Yêu cầu của các nhân tố 10
4. Gía trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng của nhà máy 11
5. Địa điểm lựa chọn 13
5.1. Khu công nghiệp Thuận Đạo 13
5.2. Khu công nghiệp Giang Điền 15
5.3. Khu công nghiệp Hàm Kiệm 17
6. Hệ thống đánh giá cho điểm 19
CHƯƠNG II TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU 24
I. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU CHÍNH 24
2. Điều kiện trồng trọt 25
3. Thành phần hóa học 25
4. Tình hình nghiên cứu, sử dụng Nha đam ở Việt Nam và thế giới 28
II. NGUYÊN LIỆU PHỤ 31
1. Đường 31
2. Nước 33
3. Agar 35
4. Acid citric 35
5. Natribenzoat 36
CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT 37
I. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SYRUP 37
1. Sơ đồ quy trình sản xuất syrup 37
2. Thuyết minh quy trình 38
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT NHA ĐAM 40
1. Sơ đồ quy trình sản xuất 40
2. Thuyết minh quy trình 41
CHƯƠNG IV: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ 43
I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT 43
1. Thạch nha đam: 44
2. Syrup đường 44
3. Lượng acid citric 45
4. Hương liệu 45
5. Phụ gia 45
6. Lượng nước cần sử dụng: 45
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ 46
1. Cân định lượng 46
2. Băng tải con lăn: 47
3. Thiết bị phối trộn: 47
4. Bơm: 48
5. Chọn thiết bị lọc: 48
6. Máy chiết rót  NC12-12-5R 49
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN 50
I. TÍNH TOÁN TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN 50
1. Sơ đồ bộ máy tổ chức và số lượng công nhân viên 50
2. Tính toán tiền lương 52
II. TÍNH TOÁN HƠI, ĐIỆN, NƯỚC, NHIÊN LIỆU 57
1. Tính lượng hơi 57
1.1. Tính lượng hơi cần dùng 57
1.2. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi 59
2. Tính nhiên liệu 60
3. Tính lượng nước cần dùng ngày 60
2. Tính điện năng tiêu thụ 62
3. Công suất tiêu thụ điện của các thiết bị trong phân xưởng. 64
CHƯƠNG VI: CÁC BẢNG VẼ MẶT BẰNG NHÀ MÁY 65
1. BẢNG VẼ MẶT BẰNG TỔNG THỂ 65
2. BẢNG VẼ MẶT BẰNG CHI TIẾT PHÂN XƯỞNG 66
3. Bảng vẽ sơ đồ bố trí thiết bị 67
KẾT LUẬN 68

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: