Thiết kế ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi sử dụng động cơ điện và nhiệt

 


Ngày nay, vấn đề môi trường là một vấn đề ” đặc biệt” luôn được quan tâm không chỉ trong phạm vi một quốc gia mà lan rộng ra trên toàn thế giới. Ô nhiễm do xe cơ giới đang là vấn nạn của các quốc gia, nhất là những quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Nó ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức  khoẻ con người.

Với mục đích cải thiện về trang thiết bị, máy móc, sức lao động con người. Nhằm nâng cao chất lượng vệ sinh,giảm thải ô nhiểm môi trường, đảm bảo quá trình đô thị hoá của thành phố , trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp em chọn nhiệm vụ " Thiết kế ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi sử dụng động cơ nhiệt và điện.” 

           Đồ án tốt nghiệp là điều kiện tất yếu mà mọi sinh viên phải hoàn thành, để hiểu biết một cách chặt chẽ và nắm vững sâu thêm về kiến thức ôtô. Qua đó sẽ cũng cố thêm kiến thức đã học, thể hiện sự am hiểu về kiến thức cơ bản và cũng là sự vận dụng lý thưyết sao cho hợp lý, nghĩa là lúc này sinh viên đã được làm việc của một cán bộ kỹ thuật.


NỘI DUNG:


Lời nói đầu. 1

Đặt vấn đề. 2

Chương 1. Tổng quan về ô nhiễm môi trường và giới thiệu ô tô Hybrid. 5

1.1. Tổng quan về ô nhiễm môi trường. 5

1.1.1. Ô nhiễm môi trường từ góc độ giao thông. 5

1.1.2. Giải pháp giảm ô nhiễm môi trường do giao thông cơ giới. 7

1.2. Giới thiệu chung về ô tô Hybrid. 9

1.2.1. Xu thế phát triển của ô tô sạch. 9

1.2.2. Giới thiệu chung và lịch sử ra đời của ô tô Hybrid. 11

1.2.2.1. Ô tô Hybrid là gì. 11

1.2.2.2. Lịch sử phát triển của ô tô Hybrid. 11

1.2.2.3. Giới thiệu một số mẫu xe Hybrid. 14

1.2.2.4. Ưu nhược điểm của ô tô Hybrid. 17

Chương 2. Thiết kế chung ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi. 19

2.1. Yêu cầu thiết kế. 19

2.1.1. Yêu cầu chung. 19

2.1.2. Cơ sở thiết kế ô tô. 19

2.1.2.1. Cơ sở khoa học của thiết kế. 19

2.1.2.2. Cơ sở kỹ thuật của thiết kế. 19

2.1.2.3. Cơ sở kinh tế của thiết kế. 19

2.1.2.4. Cơ sở thẩm mỹ của thiết kế. 20

2.1.2.5. Cơ sở nhân trắc của thiết kế. 20

2.1.3.  Các yêu cầu kinh tế kĩ thuật cơ bản đối với kết cấu ô tô. 21

2.2. Thiết kế tổng thể. 22

2.3. Tính toán ổn định ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi. 24

2.3.1.Xác định tọa độ trọng tâm. 24

2.3.2. Tính ổn định dọc tĩnh khi ô tô lên dốc. 25

2.3.3. Tính ổn định dọc tĩnh khi ô tô xuống dốc. 26

2.3.4. Tính toán ổn định ngang. 27

2.3.5. Tính ổn định của ô tô khi quay vòng. 28

2.4. Tính toán, lựa chọn các hệ thống phanh, lái, treo. 29

2.4.1. Tính toán, lựa chọn các hệ thống phanh 29

2.4.1.2. Tính toán các thông số cơ bản của cơ cấu phanh 31

2.4.2. Hệ thống treo 33

2.4.2.1. Chọn loại hệ thống treo 33

2.4.2.2. Độ biến dạng và tải trọng tác dụng lên hệ thống treo trước và sau 33

2.4.3. Hệ thống lái 35

2.4.3.1. Xác định các thông số cơ bản 35

2.4.3.2. Xác định mômen cản quay vòng Mcq 36

Chương 3. Thiết kế tính toán hệ thống truyền lực kết hợp động cơ điện và động cơ nhiệt. 39

3.1. Các phương án bố trí và truyền động trên ô tô Hybrid . 39

3.1.1. Các phương án bố trí các hệ thống trên ô tô hybrid. 39

3.1.1.2. Kiểu bố trí song song. 40

3.1.1.3. Kiểu bố trí hỗn hợp. 41

3.1.2 . Các phương án truyền động trên ô tô hybrid. 42

3.1.2.1. Bộ truyền kết hợp công suất kiểu nối cứng tốc độ (2  1.i21). 44

3.1.2.2. Bộ truyền kết hợp công suất kiểu biến đổi mômen. 46

3.1.2.3. Bộ kết hợp công suất kiểu vi sai. 51

3.2. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ điện và nhiệt. 55

3.2.1. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ nhiệt. 55

3.2.2. Phân chia tỷ lệ công suất. 57

3.2.3. Lựa chọn động cơ : 57

3.2.4. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ điện. 58

3.2.5. Xác định các thông số cho pin ( ắc quy chính ) dùng chạy động cơ điện. 62

3.3.  Hệ thông điều khiển trên ô tô Hybrid. 65

3.3.1. Sơ đồ tổng quát hệ thống điều khiển trên ô tô Hybrid. 65

3.3.2. Điều khiển động cơ điện 1 chiều. 66

3.3.2.1. Phương án điều khiển động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp. 66

3.3.2.2. Bộ băm điện áp. 68

3.3.2.3. Mạch đảo chiều của hệ thống Tyristo – động cơ. 72

3.3.2.4. Mạch điện điển hình để điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp. 73

3.3.2.5 : Sơ đồ mạch điện điều khiển chung. 78

3.4. Các bộ phận chính trong hệ thống truyền động kết hợp 80

3.4.1. Bộ điều khiển trung tâm HV ECU (Hybrid Vehicle Electronic Control Unit). 80

3.4.2. Động cơ đốt trong. 80

3.4.3. Bộ kết hợp công suất. 80

3.4.4. Động cơ điện. 81

3.4.5. Bộ phận chuyển đổi. 82

3.4.6. Pin nhiên liệu. 82

3.4.7. Cáp nguồn. 83

3.4.8. Hộp số vô cấp. 83

3.5. Nguyên lý hoạt động của ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi sử dụng kết hợp động cơ nhiệt và động cơ điện. 84

3.5.1. Chế độ đứng yên. 84

3.5.2. Chế độ khởi động xe. 85

3.5.3. Chế độ khởi động động cơ đốt trong khi xe đang chạy. 86

3.5.4. Tăng tốc nhẹ với động cơ 87

3.5.5. Tốc độ thấp ổ định. 88

3.5.6. Tăng tốc. 89

3.2. 7. Tốc độ cao ổn định 90

3.5.8. Tốc độ tối đa 91

3.6. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền kết hợp kiểu vi sai. 93

3.6.1 Số răng của các bánh răng của  bộ vi sai. 93

3.6.2. Các kích thước cơ bản của  bộ vi sai. 93

Chương 4. Xây dựng đường đặc tính ô tô Hybrid. 97

4.1. Xây dựng đặc tính động cơ đốt trong. 97

4.2. Xây dựng đặc tính Moto. 99

4.3. Xây dựng đặc tính kéo cho ôtô HYBRID 101

4.3.1. Tính tỷ số truyền chính io. 101

4.3.2. Các công thức tính lực kéo. 102

Chương 5. Quy trình kiểm tra chất lượng xuất xưởng. 106

5.1. Kiểm tra tổng thể: 106

5.1.1 Số khung, số động cơ: 106

5.1.2 Khung,thân vỏ. 106

5.1.3 Gương chiếu hậu phía ngoài: 106

5.1.4 Hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu. 107

5.1.5 Động cơ và các bộ phận liên quan. 107

5.1.6 Bánh xe và moay ơ: 107

5.2. Kiểm tra gầm xe. 108

5.2.1. Hệ thống phanh. 108

5.2.2. Li hợp. 108

5.2.3 .  Cơ cấu lái và các đòn dẫn động lái. 108

5.3.3. Các khớp cầu, khớp chuyển hướng. 109

5.3.4. Ngõng quay lái: 109

5.3.5. Lò xo, ụ hạn chế hành trình. 109

5.3.6. Giảm chấn: 109

5.3.7. Các đăng: 110

5.3.8. Cầu xe: 110

5.3.  Kiểm tra buồng lái và khoang hành khách. 110

5.3.1. Kính chắn gió: 110

5.3.2 Gương chiếu hậu: 111

5.3.3. Gạt nước và phun nước rửa kính: 111

5.3.4. Ghế người lái: 111

5.3.5. Đai an toàn ghế của người lái: 111

5.3.6 . Vô lăng lái: 112

5.3.7.  Cần số, phanh tay. 112

5.3.8.  Các pêđan li hợp, phanh, ga. 112

5.3.9.  Các đồng hồ tốc độ, áp suất khí nén, báo số vòng quay động cơ, mức nhiên liệu…, các đèn chỉ báo 112

5.3.10. Kính cửa sổ: 113

5.3.11. Sàn xe, trần xe và các thành bên: 113

5.3.12. Đèn chiếu sáng trong xe, đèn bậc cửa lên xuống, điều hòa, quạt thông gió. 113

Kết luận. 114

TÀI LIỆU THAM KHẢO 115


LINK DOWNLOAD

 


Ngày nay, vấn đề môi trường là một vấn đề ” đặc biệt” luôn được quan tâm không chỉ trong phạm vi một quốc gia mà lan rộng ra trên toàn thế giới. Ô nhiễm do xe cơ giới đang là vấn nạn của các quốc gia, nhất là những quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Nó ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức  khoẻ con người.

Với mục đích cải thiện về trang thiết bị, máy móc, sức lao động con người. Nhằm nâng cao chất lượng vệ sinh,giảm thải ô nhiểm môi trường, đảm bảo quá trình đô thị hoá của thành phố , trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp em chọn nhiệm vụ " Thiết kế ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi sử dụng động cơ nhiệt và điện.” 

           Đồ án tốt nghiệp là điều kiện tất yếu mà mọi sinh viên phải hoàn thành, để hiểu biết một cách chặt chẽ và nắm vững sâu thêm về kiến thức ôtô. Qua đó sẽ cũng cố thêm kiến thức đã học, thể hiện sự am hiểu về kiến thức cơ bản và cũng là sự vận dụng lý thưyết sao cho hợp lý, nghĩa là lúc này sinh viên đã được làm việc của một cán bộ kỹ thuật.


NỘI DUNG:


Lời nói đầu. 1

Đặt vấn đề. 2

Chương 1. Tổng quan về ô nhiễm môi trường và giới thiệu ô tô Hybrid. 5

1.1. Tổng quan về ô nhiễm môi trường. 5

1.1.1. Ô nhiễm môi trường từ góc độ giao thông. 5

1.1.2. Giải pháp giảm ô nhiễm môi trường do giao thông cơ giới. 7

1.2. Giới thiệu chung về ô tô Hybrid. 9

1.2.1. Xu thế phát triển của ô tô sạch. 9

1.2.2. Giới thiệu chung và lịch sử ra đời của ô tô Hybrid. 11

1.2.2.1. Ô tô Hybrid là gì. 11

1.2.2.2. Lịch sử phát triển của ô tô Hybrid. 11

1.2.2.3. Giới thiệu một số mẫu xe Hybrid. 14

1.2.2.4. Ưu nhược điểm của ô tô Hybrid. 17

Chương 2. Thiết kế chung ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi. 19

2.1. Yêu cầu thiết kế. 19

2.1.1. Yêu cầu chung. 19

2.1.2. Cơ sở thiết kế ô tô. 19

2.1.2.1. Cơ sở khoa học của thiết kế. 19

2.1.2.2. Cơ sở kỹ thuật của thiết kế. 19

2.1.2.3. Cơ sở kinh tế của thiết kế. 19

2.1.2.4. Cơ sở thẩm mỹ của thiết kế. 20

2.1.2.5. Cơ sở nhân trắc của thiết kế. 20

2.1.3.  Các yêu cầu kinh tế kĩ thuật cơ bản đối với kết cấu ô tô. 21

2.2. Thiết kế tổng thể. 22

2.3. Tính toán ổn định ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi. 24

2.3.1.Xác định tọa độ trọng tâm. 24

2.3.2. Tính ổn định dọc tĩnh khi ô tô lên dốc. 25

2.3.3. Tính ổn định dọc tĩnh khi ô tô xuống dốc. 26

2.3.4. Tính toán ổn định ngang. 27

2.3.5. Tính ổn định của ô tô khi quay vòng. 28

2.4. Tính toán, lựa chọn các hệ thống phanh, lái, treo. 29

2.4.1. Tính toán, lựa chọn các hệ thống phanh 29

2.4.1.2. Tính toán các thông số cơ bản của cơ cấu phanh 31

2.4.2. Hệ thống treo 33

2.4.2.1. Chọn loại hệ thống treo 33

2.4.2.2. Độ biến dạng và tải trọng tác dụng lên hệ thống treo trước và sau 33

2.4.3. Hệ thống lái 35

2.4.3.1. Xác định các thông số cơ bản 35

2.4.3.2. Xác định mômen cản quay vòng Mcq 36

Chương 3. Thiết kế tính toán hệ thống truyền lực kết hợp động cơ điện và động cơ nhiệt. 39

3.1. Các phương án bố trí và truyền động trên ô tô Hybrid . 39

3.1.1. Các phương án bố trí các hệ thống trên ô tô hybrid. 39

3.1.1.2. Kiểu bố trí song song. 40

3.1.1.3. Kiểu bố trí hỗn hợp. 41

3.1.2 . Các phương án truyền động trên ô tô hybrid. 42

3.1.2.1. Bộ truyền kết hợp công suất kiểu nối cứng tốc độ (2  1.i21). 44

3.1.2.2. Bộ truyền kết hợp công suất kiểu biến đổi mômen. 46

3.1.2.3. Bộ kết hợp công suất kiểu vi sai. 51

3.2. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ điện và nhiệt. 55

3.2.1. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ nhiệt. 55

3.2.2. Phân chia tỷ lệ công suất. 57

3.2.3. Lựa chọn động cơ : 57

3.2.4. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ điện. 58

3.2.5. Xác định các thông số cho pin ( ắc quy chính ) dùng chạy động cơ điện. 62

3.3.  Hệ thông điều khiển trên ô tô Hybrid. 65

3.3.1. Sơ đồ tổng quát hệ thống điều khiển trên ô tô Hybrid. 65

3.3.2. Điều khiển động cơ điện 1 chiều. 66

3.3.2.1. Phương án điều khiển động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp. 66

3.3.2.2. Bộ băm điện áp. 68

3.3.2.3. Mạch đảo chiều của hệ thống Tyristo – động cơ. 72

3.3.2.4. Mạch điện điển hình để điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp. 73

3.3.2.5 : Sơ đồ mạch điện điều khiển chung. 78

3.4. Các bộ phận chính trong hệ thống truyền động kết hợp 80

3.4.1. Bộ điều khiển trung tâm HV ECU (Hybrid Vehicle Electronic Control Unit). 80

3.4.2. Động cơ đốt trong. 80

3.4.3. Bộ kết hợp công suất. 80

3.4.4. Động cơ điện. 81

3.4.5. Bộ phận chuyển đổi. 82

3.4.6. Pin nhiên liệu. 82

3.4.7. Cáp nguồn. 83

3.4.8. Hộp số vô cấp. 83

3.5. Nguyên lý hoạt động của ô tô Hybrid 9 chỗ ngồi sử dụng kết hợp động cơ nhiệt và động cơ điện. 84

3.5.1. Chế độ đứng yên. 84

3.5.2. Chế độ khởi động xe. 85

3.5.3. Chế độ khởi động động cơ đốt trong khi xe đang chạy. 86

3.5.4. Tăng tốc nhẹ với động cơ 87

3.5.5. Tốc độ thấp ổ định. 88

3.5.6. Tăng tốc. 89

3.2. 7. Tốc độ cao ổn định 90

3.5.8. Tốc độ tối đa 91

3.6. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền kết hợp kiểu vi sai. 93

3.6.1 Số răng của các bánh răng của  bộ vi sai. 93

3.6.2. Các kích thước cơ bản của  bộ vi sai. 93

Chương 4. Xây dựng đường đặc tính ô tô Hybrid. 97

4.1. Xây dựng đặc tính động cơ đốt trong. 97

4.2. Xây dựng đặc tính Moto. 99

4.3. Xây dựng đặc tính kéo cho ôtô HYBRID 101

4.3.1. Tính tỷ số truyền chính io. 101

4.3.2. Các công thức tính lực kéo. 102

Chương 5. Quy trình kiểm tra chất lượng xuất xưởng. 106

5.1. Kiểm tra tổng thể: 106

5.1.1 Số khung, số động cơ: 106

5.1.2 Khung,thân vỏ. 106

5.1.3 Gương chiếu hậu phía ngoài: 106

5.1.4 Hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu. 107

5.1.5 Động cơ và các bộ phận liên quan. 107

5.1.6 Bánh xe và moay ơ: 107

5.2. Kiểm tra gầm xe. 108

5.2.1. Hệ thống phanh. 108

5.2.2. Li hợp. 108

5.2.3 .  Cơ cấu lái và các đòn dẫn động lái. 108

5.3.3. Các khớp cầu, khớp chuyển hướng. 109

5.3.4. Ngõng quay lái: 109

5.3.5. Lò xo, ụ hạn chế hành trình. 109

5.3.6. Giảm chấn: 109

5.3.7. Các đăng: 110

5.3.8. Cầu xe: 110

5.3.  Kiểm tra buồng lái và khoang hành khách. 110

5.3.1. Kính chắn gió: 110

5.3.2 Gương chiếu hậu: 111

5.3.3. Gạt nước và phun nước rửa kính: 111

5.3.4. Ghế người lái: 111

5.3.5. Đai an toàn ghế của người lái: 111

5.3.6 . Vô lăng lái: 112

5.3.7.  Cần số, phanh tay. 112

5.3.8.  Các pêđan li hợp, phanh, ga. 112

5.3.9.  Các đồng hồ tốc độ, áp suất khí nén, báo số vòng quay động cơ, mức nhiên liệu…, các đèn chỉ báo 112

5.3.10. Kính cửa sổ: 113

5.3.11. Sàn xe, trần xe và các thành bên: 113

5.3.12. Đèn chiếu sáng trong xe, đèn bậc cửa lên xuống, điều hòa, quạt thông gió. 113

Kết luận. 114

TÀI LIỆU THAM KHẢO 115


LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: