SÁCH - Sức bền vật liệu (GS.TSKH Nguyễn Văn Liên)
Sức bền vật liệu là một phần của cơ học vật rắn biến dạng, cho cơ sở nhìn nhận, đánh giá đúng đắn sự làm việc của các bộ phận công trình khi khai thác sử dụng (khi chịu lực).
Nghiên cứu quá trình biến dạng và phá hoại của bộ phận công trình và các đặc trưng cơ học của vật liệu được sử dụng, sức bền vật liệu đã đề ra được các phương pháp tính để xác định kích thước hợp lý, tiết kiệm cho bộ phận công trình mà vẫn bảo đảm khả năng làm việc lâu dài không bị phá hoại, không có biến dạng lớn và không bị thay đổi trạng thái cân bằng ban đầu khi chịu lực theo chức năng được tạo ra bởi thiết kế. Vì vậy sức bền vật liệu là môn học cung cấp nền tảng khoa học vững chắc cho thiết kế các bộ phận kết cấu, công trình.
Hiểu biết các kiến thức cơ bản của sức bền vật liệu là yêu cầu cực kỳ quan trọng và là nền tảng kiến thức cốt lõi cho các môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư nói chung và kỹ sư xây dựng nói riêng.
Vì tầm quan trọng của môn học và để tạo điều kiện cho bạn đọc có kiến thức vững chắc, chuyên sâu về môn học này, ngoài những nội dung cơ bản, giáo trình này được biên soạn kỹ, công phu với nhiều nội dung phong phú thu hút sự đam mê tìm tòi của người đọc và được minh họa bởi nhiều ví dụ chọn lọc đối với từng vấn đề được đề cập. Ví dụ như ở chương uốn thanh thẳng có đề cập nội dung uốn dầm có môđun đàn hồi khác nhau, uốn dầm có tiết diện thay đổi; ở chương chuyển vị của dầm chịu uốn có xét đến các ảnh hưởng của biến dạng trượt ngang, của nhiệt độ đến chuyển vị của dầm. Trong giáo trình có dành hẳn một chương tính chuyển vị của hệ đàn hồi bằng các phương pháp năng lượng. Trong đó có các định lý tương quan về công (Định lý Betti), tương quan về chuyển dịch (Định lý Makxvell), phương pháp tải trọng đơn vị (phương pháp tích phân Mor), quy tắc Veresagirn và các định lý của Kastiliano. Ngoài xoắn tự do trong tài liệu còn đề cập một chương về xoắn kiềm chế thanh thành mỏng mặt cắt hở, là dạng xoắn hay gặp trong xây dựng. Ở chương tải trọng động có đề cập nội dung tính các dạng dao động riêng của các hệ đàn hồi có một và nhiều bậc tự do, dao động uốn, dao động dọc của thanh. Chương vỏ thành mỏng đối xứng trục và ống trụ dày có đề cập các nội dung tính bình chứa, thùng chứa chất lỏng, chất khí… tính ống trụ chịu áp lực trong và ngoài, chuyển vị của thanh cong cũng là nội dung lý thú được đề cập đến, với nhiều ví dụ minh họa.
Các phương pháp tính toán về độ bền được giới thiệu đầy đủ và có các ví dụ tính toán được thực hiện theo phương pháp trạng thái giới hạn và phương pháp tải trọng phá hoại phù hợp với chuyên ngành xây dựng. Các tính toán được sử dụng hệ thống đơn vị đo lường quốc tế.
Sách dùng cho giáo viên, sinh viên ở các trường đại học kỹ thuật, nhất là các trường đại học chuyên ngành xây dựng.
NỘI DUNG:
Chương mở đầu. Những khái niệm cơ bản
§0.1. Nhiệm vụ và vị trí môn học sức bền vật liệu
5
§0.2. Các khái niệm cơ bản và các giả thiết về vật liệu
9
§0.3. Các dạng cơ bản của bộ phận kết cấu công trình và sơ đồ tính
16
§0.4. Các dạng liên kết và phản lực liên kết
20
§0.5. Ngoại lực, sơ đồ ngoại lực
25
§0.6. Nội lực và ứng suất
28
§0.7. Chuyển dịch và biến dạng
35
§0.8. Sơ lược lịch sử phát triển môn học
37
Chương 1. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh
§1.1. Phương pháp mặt cắt xác định nội lực
43
§1.2. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh chịu kéo và nén
47
§1.3. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn
50
§1.4. Nội lực trong mặt cắt ngang của thanh chịu uốn. Quan hệ vi phân
giữa mômen uốn, lực cắt và tải trọng phân bố
52
Chương 2. Kéo và nén đúng tâm
§2.1. Lực dọc và biểu đồ lực dọc
98
§2.2. Ứng suất trên các mặt cắt ngang và mặt cắt nghiêng
101
§2.3. Biến dạng và chuyển dịch. Định luật Húc
106
§2.4. Hệ siêu tĩnh
130
§2.5. Ứng suất nhiệt và ứng suất ban đầu trong hệ siêu tĩnh
152
§2.6. Thí nghiệm kéo và nén vật liệu
163
§2.7. Khái niệm về sự tập trung ứng suất
174
§2.8. Thế năng biến dạng khi kéo và nén
177
§2.9. Các phương pháp tính toán về độ bền
187
Chương 3. Trạng thái ứng suất và biến dạng tại một điểm
§3.1. Trạng thái ứng suất tại một điểm
199
§3.2. Trạng thái ứng suất khối
206
§3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
211
§3.4. Vòng tròn Mor ứng suất
217
§3.5. Trạng thái biến dạng
223
§3.6. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng, định luật Húc tổng quát
229
§3.7. Sự thay đổi thể tích vật liệu khi biến dạng
234
§3.8. Thế năng biến dạng
236
Chương 4. Các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
§4.1. Khái niệm
246
§4.2. Các mômen tĩnh của mặt cắt ngang
246
§4.3. Mômen quán tính của mặt cắt ngang
255
§4.4. Mối quan hệ giữa các mômen quán tính khi chuyển trục song song
260
§4.5. Mối quan hệ giữa các mômen quán tính khi xoay trục
264
§4.6. Trục chính và mômen quán tính chính
266
Chương 5. Xoắn thanh thẳng
§5.1. Các khái niệm cơ bản
277
§5.2. Xoắn thanh mặt cắt ngang hình tròn
280
§5.3. Xoắn thanh mặt cắt ngang hình chữ nhật
294
§5.4. Xoắn tự do thanh thành mỏng
296
§5.5. Khái niệm về xoắn thanh tròn ngoài giới hạn đàn hồi
(Theo phương pháp tải trọng phá hoại)
299
Chương 6. Uốn thanh thẳng
§6.1. Nhận xét chung về uốn dầm
301
§6.2. Uốn thuần túy phẳng
302
§6.3. Uốn ngang phẳng
309
§6.4. Các ứng suất chính trong dầm khi uốn
322
§6.5. Tính toán, kiểm tra độ bền của dầm chịu uốn
327
§6.6. Dạng hợp lý của mặt cắt ngang của dầm
332
§6.7. Thế năng biến dạng đàn hồi khi uốn
335
§6.8. Tải trọng phá hoại khi uốn dầm từ vật liệu đàn hồi dẻo
338
§6.9. Khái niệm về tâm uốn
342
§6.10. Uốn dầm có mô đun đàn hồi khác nhau
344
§6.11. Ứng suất trong dầm có mặt cắt ngang thay đổi
353
Chương 7. Chuyển vị của dầm chịu uốn
§7.1. Khái niệm chung
360
§7.2. Phương trình vi phân của đường đàn hồi của dầm
361
§7.3. Phương pháp tích phân trực tiếp
364
§7.4. Phương pháp thông số ban đầu
375
§7.5. Ảnh hưởng của biến dạng trượt đến chuyển vị của dầm
390
§7.6. Bài toán siêu tĩnh
400
§7.7. Tính dầm siêu tĩnh theo phương pháp tải trọng phá hoại
419
§7.8. Ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ đến chuyển vị của dầm
421
Chương 8. Chuyển dịch của hệ đàn hồi, các phương pháp năng lượng
§8.1. Công ngoại lực, thế năng biến dạng đàn hồi khi uốn thanh và hệ thanh
431
§8.2. Định lý tương quan về công - Định lý Betti
436
§8.3. Định lý tương quan về chuyển dịch - Định lý Makxvell
440
§8.4. Phương pháp tải trọng đơn vị - Phương pháp Makxvell - Mor
444
§8.5. Quy tắc Veresagin
452
§8.6. Thế năng biến dạng đối với kết cấu phi tuyến. Định lý thứ nhất
của Kastiliano
466
§8.7. Thế năng biến dạng bù. Định lý Krotti - Engesser
472
§8.8. Định lý thứ hai của Kastiliano
475
§8.9. Khái niệm về chuyển dịch khả dĩ và công khả dĩ
496
Chương 9. Dầm trên nền đàn hồi§9.1. Khái niệm, các mô hình nền đàn hồi
504
§9.2. Phương trình vi phân của đường đàn hồi
508
§9.3. Dầm dài vô hạn chịu tải trọng tập trung
509
§9.4. Dầm dài nửa vô hạn
513
§9.5. Dầm dài hữu hạn, chịu tải trọng bất kỳ
515
Chương 10. Thanh chịu lực phức tạp
§10.1 Các khái niệm chung
522
§10.2. Uốn xiên
523
§10.3. Uốn và kéo (nén) đồng thời
533
§10.4. Kéo hoặc nén lệch tâm
541
Chương 11. Ổn định của thanh chịu nén
§11.1. Các khái niệm cơ bản
554
§11.2. Bài toán Ơle xác định lực tới hạn
558
§11.3. Ảnh hưởng của dạng liên kết các đầu thanh đến giá trị của lực tới hạn
563
§11.4. Mất ổn định khi ứng suất vượt quá giới hạn tỷ lệ của vật liệu
569
§11.5. Uốn dọc của thanh trong miền đàn hồi - dẻo khi tăng tải trọng
(khái niệm về lý thuyết Senli)
574
§11.6. Tính toán thực hành các thanh chịu nén về ổn định
579
§11.7. Tính cột mảnh chịu nén lệch tâm
587
§11.8. Uốn ngang uốn dọc đồng thời
591
§11.9. Lời giải gần đúng bài toán uốn ngang - uốn dọc đồng thời của thanh
592
§11.10. Tính thanh chịu nén - uốn về độ bền và ổn định
595
§11.11. Lời giải chính xác phương trình uốn ngang - uốn dọc đồng thời.
Phương pháp thông số ban đầu
598
§11.12. Xác định lực tới hạn bằng phương pháp thông số ban đầu
601
§11.13. Xác định lực tới hạn bằng phương pháp năng lượng
605
§11.14. Ảnh hưởng của biến dạng trượt đến ổn định của thanh chịu nén
610
Chương 12. Tác dụng động của tải trọng§12.1. Khái niệm về tải trọng động
614
§12.2. Tính thanh chuyển động có gia tốc không đổi
616
§12.3. Tính thanh nằm ngang quay quanh một trục cố định
627
§12.4. Tác dụng va chạm của tải trọng
631
§12.5. Tính va chạm có kể đến khối lượng của hệ đàn hồi (kết cấu bị va chạm)
637
§12.6. Tác dụng va chạm của tải trọng theo phương nằm ngang
642
§12.7. Dao động uốn của dầm
643
§12.8. Dao động dọc của thanh
658
§12.9. Các ví dụ về va chạm và dao động
661
Chương 13. Xoắn kiềm chế thanh thành mỏng mặt cắt hở
§13.1. Khái niệm về xoắn tự do và xoắn kiềm chế thanh thẳng
677
§13.2. Biến dạng méo mặt cắt hở thành mỏng
679
§13.3. Các tọa độ quạt chính và các đặc trưng hình học quạt
của mặt cắt ngang
685
§13.4. Khái niệm chung về lý thuyết xoắn kiềm chế thanh thành mỏng
mặt cắt hở
692
§13.5. Xác định ứng suất pháp quạt ơra
695
§13.6. Xác định ứng suất tiếp quạt Tco
698
§13.7. Phương trình vi phân của góc xoắn và lời giải tổng quát
699
§13.8. Trường hợp chịu lực tổng quát của thanh thành mỏng mặt cắt hở
704
Chương 14. Thanh cong phẳng
§14.1. Khái niệm chung
711
§14.2. Thanh cong chịu uốn thuần túy
712
§14.3. Xác định bán kính cong của thớ trung hòa
716
§14.4. Thanh cong chịu lực phức tạp
718
§14.5. Biến dạng của thanh cong
720
Chương 15. Các lý thuyết về độ bền§15.1. Các khái niệm cơ bản
737
§15.2. Các thuyết bền cổ điển và thuyết bền năng lượng
739
§15.3. Thuyết bền Mor
742
§15.4. Thuyết bền hợp nhất
745
Chương 16. Vỏ thành mỏng đối xứng trục và ống trụ thành dày
§16.1. Khái niệm
749
§16.2. Tính toán vỏ thành mỏng đối xứng trục
750
§16.3. Tính ống trụ thành dày
764
Chương 17. Độ bền của vật liệu khi ứng suất thay đổi theo thời gian
§17.1. Khái niệm về phá hoại mỏi của vật liệu
777
§17.2. Chu trình ứng suất và các đặc trưng của nó
780
§17.3. Giới hạn mỏi và biểu đồ giới hạn mỏi
782
§17.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi
788
§17.5. Tính toán độ bền khi ứng suất thay đổi
791
Phụ lục
Phụ lục 1. Giá trị các hàm 1], ]2,]3 (§9.3, ch.9)
794
Phụ lục 2. Bảng các hàm A.krưlov dùng cho tính toán dầm tiết diện
không đổi trên nền đàn hồi
796
Phụ lục 3. Các đặc trưng hình học của thép cán
810
ĐẶT MUA SÁCH SỨC BỀN VẬT LIỆU NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2021 (UPDATING...)
Sức bền vật liệu là một phần của cơ học vật rắn biến dạng, cho cơ sở nhìn nhận, đánh giá đúng đắn sự làm việc của các bộ phận công trình khi khai thác sử dụng (khi chịu lực).
Nghiên cứu quá trình biến dạng và phá hoại của bộ phận công trình và các đặc trưng cơ học của vật liệu được sử dụng, sức bền vật liệu đã đề ra được các phương pháp tính để xác định kích thước hợp lý, tiết kiệm cho bộ phận công trình mà vẫn bảo đảm khả năng làm việc lâu dài không bị phá hoại, không có biến dạng lớn và không bị thay đổi trạng thái cân bằng ban đầu khi chịu lực theo chức năng được tạo ra bởi thiết kế. Vì vậy sức bền vật liệu là môn học cung cấp nền tảng khoa học vững chắc cho thiết kế các bộ phận kết cấu, công trình.
Hiểu biết các kiến thức cơ bản của sức bền vật liệu là yêu cầu cực kỳ quan trọng và là nền tảng kiến thức cốt lõi cho các môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư nói chung và kỹ sư xây dựng nói riêng.
Vì tầm quan trọng của môn học và để tạo điều kiện cho bạn đọc có kiến thức vững chắc, chuyên sâu về môn học này, ngoài những nội dung cơ bản, giáo trình này được biên soạn kỹ, công phu với nhiều nội dung phong phú thu hút sự đam mê tìm tòi của người đọc và được minh họa bởi nhiều ví dụ chọn lọc đối với từng vấn đề được đề cập. Ví dụ như ở chương uốn thanh thẳng có đề cập nội dung uốn dầm có môđun đàn hồi khác nhau, uốn dầm có tiết diện thay đổi; ở chương chuyển vị của dầm chịu uốn có xét đến các ảnh hưởng của biến dạng trượt ngang, của nhiệt độ đến chuyển vị của dầm. Trong giáo trình có dành hẳn một chương tính chuyển vị của hệ đàn hồi bằng các phương pháp năng lượng. Trong đó có các định lý tương quan về công (Định lý Betti), tương quan về chuyển dịch (Định lý Makxvell), phương pháp tải trọng đơn vị (phương pháp tích phân Mor), quy tắc Veresagirn và các định lý của Kastiliano. Ngoài xoắn tự do trong tài liệu còn đề cập một chương về xoắn kiềm chế thanh thành mỏng mặt cắt hở, là dạng xoắn hay gặp trong xây dựng. Ở chương tải trọng động có đề cập nội dung tính các dạng dao động riêng của các hệ đàn hồi có một và nhiều bậc tự do, dao động uốn, dao động dọc của thanh. Chương vỏ thành mỏng đối xứng trục và ống trụ dày có đề cập các nội dung tính bình chứa, thùng chứa chất lỏng, chất khí… tính ống trụ chịu áp lực trong và ngoài, chuyển vị của thanh cong cũng là nội dung lý thú được đề cập đến, với nhiều ví dụ minh họa.
Các phương pháp tính toán về độ bền được giới thiệu đầy đủ và có các ví dụ tính toán được thực hiện theo phương pháp trạng thái giới hạn và phương pháp tải trọng phá hoại phù hợp với chuyên ngành xây dựng. Các tính toán được sử dụng hệ thống đơn vị đo lường quốc tế.
Sách dùng cho giáo viên, sinh viên ở các trường đại học kỹ thuật, nhất là các trường đại học chuyên ngành xây dựng.
NỘI DUNG:
Chương mở đầu. Những khái niệm cơ bản
§0.1. Nhiệm vụ và vị trí môn học sức bền vật liệu
5
§0.2. Các khái niệm cơ bản và các giả thiết về vật liệu
9
§0.3. Các dạng cơ bản của bộ phận kết cấu công trình và sơ đồ tính
16
§0.4. Các dạng liên kết và phản lực liên kết
20
§0.5. Ngoại lực, sơ đồ ngoại lực
25
§0.6. Nội lực và ứng suất
28
§0.7. Chuyển dịch và biến dạng
35
§0.8. Sơ lược lịch sử phát triển môn học
37
Chương 1. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh
§1.1. Phương pháp mặt cắt xác định nội lực
43
§1.2. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh chịu kéo và nén
47
§1.3. Nội lực trong các mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn
50
§1.4. Nội lực trong mặt cắt ngang của thanh chịu uốn. Quan hệ vi phân
giữa mômen uốn, lực cắt và tải trọng phân bố
52
Chương 2. Kéo và nén đúng tâm
§2.1. Lực dọc và biểu đồ lực dọc
98
§2.2. Ứng suất trên các mặt cắt ngang và mặt cắt nghiêng
101
§2.3. Biến dạng và chuyển dịch. Định luật Húc
106
§2.4. Hệ siêu tĩnh
130
§2.5. Ứng suất nhiệt và ứng suất ban đầu trong hệ siêu tĩnh
152
§2.6. Thí nghiệm kéo và nén vật liệu
163
§2.7. Khái niệm về sự tập trung ứng suất
174
§2.8. Thế năng biến dạng khi kéo và nén
177
§2.9. Các phương pháp tính toán về độ bền
187
Chương 3. Trạng thái ứng suất và biến dạng tại một điểm
§3.1. Trạng thái ứng suất tại một điểm
199
§3.2. Trạng thái ứng suất khối
206
§3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
211
§3.4. Vòng tròn Mor ứng suất
217
§3.5. Trạng thái biến dạng
223
§3.6. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng, định luật Húc tổng quát
229
§3.7. Sự thay đổi thể tích vật liệu khi biến dạng
234
§3.8. Thế năng biến dạng
236
Chương 4. Các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
§4.1. Khái niệm
246
§4.2. Các mômen tĩnh của mặt cắt ngang
246
§4.3. Mômen quán tính của mặt cắt ngang
255
§4.4. Mối quan hệ giữa các mômen quán tính khi chuyển trục song song
260
§4.5. Mối quan hệ giữa các mômen quán tính khi xoay trục
264
§4.6. Trục chính và mômen quán tính chính
266
Chương 5. Xoắn thanh thẳng
§5.1. Các khái niệm cơ bản
277
§5.2. Xoắn thanh mặt cắt ngang hình tròn
280
§5.3. Xoắn thanh mặt cắt ngang hình chữ nhật
294
§5.4. Xoắn tự do thanh thành mỏng
296
§5.5. Khái niệm về xoắn thanh tròn ngoài giới hạn đàn hồi
(Theo phương pháp tải trọng phá hoại)
299
Chương 6. Uốn thanh thẳng
§6.1. Nhận xét chung về uốn dầm
301
§6.2. Uốn thuần túy phẳng
302
§6.3. Uốn ngang phẳng
309
§6.4. Các ứng suất chính trong dầm khi uốn
322
§6.5. Tính toán, kiểm tra độ bền của dầm chịu uốn
327
§6.6. Dạng hợp lý của mặt cắt ngang của dầm
332
§6.7. Thế năng biến dạng đàn hồi khi uốn
335
§6.8. Tải trọng phá hoại khi uốn dầm từ vật liệu đàn hồi dẻo
338
§6.9. Khái niệm về tâm uốn
342
§6.10. Uốn dầm có mô đun đàn hồi khác nhau
344
§6.11. Ứng suất trong dầm có mặt cắt ngang thay đổi
353
Chương 7. Chuyển vị của dầm chịu uốn
§7.1. Khái niệm chung
360
§7.2. Phương trình vi phân của đường đàn hồi của dầm
361
§7.3. Phương pháp tích phân trực tiếp
364
§7.4. Phương pháp thông số ban đầu
375
§7.5. Ảnh hưởng của biến dạng trượt đến chuyển vị của dầm
390
§7.6. Bài toán siêu tĩnh
400
§7.7. Tính dầm siêu tĩnh theo phương pháp tải trọng phá hoại
419
§7.8. Ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ đến chuyển vị của dầm
421
Chương 8. Chuyển dịch của hệ đàn hồi, các phương pháp năng lượng
§8.1. Công ngoại lực, thế năng biến dạng đàn hồi khi uốn thanh và hệ thanh
431
§8.2. Định lý tương quan về công - Định lý Betti
436
§8.3. Định lý tương quan về chuyển dịch - Định lý Makxvell
440
§8.4. Phương pháp tải trọng đơn vị - Phương pháp Makxvell - Mor
444
§8.5. Quy tắc Veresagin
452
§8.6. Thế năng biến dạng đối với kết cấu phi tuyến. Định lý thứ nhất
của Kastiliano
466
§8.7. Thế năng biến dạng bù. Định lý Krotti - Engesser
472
§8.8. Định lý thứ hai của Kastiliano
475
§8.9. Khái niệm về chuyển dịch khả dĩ và công khả dĩ
496
Chương 9. Dầm trên nền đàn hồi§9.1. Khái niệm, các mô hình nền đàn hồi
504
§9.2. Phương trình vi phân của đường đàn hồi
508
§9.3. Dầm dài vô hạn chịu tải trọng tập trung
509
§9.4. Dầm dài nửa vô hạn
513
§9.5. Dầm dài hữu hạn, chịu tải trọng bất kỳ
515
Chương 10. Thanh chịu lực phức tạp
§10.1 Các khái niệm chung
522
§10.2. Uốn xiên
523
§10.3. Uốn và kéo (nén) đồng thời
533
§10.4. Kéo hoặc nén lệch tâm
541
Chương 11. Ổn định của thanh chịu nén
§11.1. Các khái niệm cơ bản
554
§11.2. Bài toán Ơle xác định lực tới hạn
558
§11.3. Ảnh hưởng của dạng liên kết các đầu thanh đến giá trị của lực tới hạn
563
§11.4. Mất ổn định khi ứng suất vượt quá giới hạn tỷ lệ của vật liệu
569
§11.5. Uốn dọc của thanh trong miền đàn hồi - dẻo khi tăng tải trọng
(khái niệm về lý thuyết Senli)
574
§11.6. Tính toán thực hành các thanh chịu nén về ổn định
579
§11.7. Tính cột mảnh chịu nén lệch tâm
587
§11.8. Uốn ngang uốn dọc đồng thời
591
§11.9. Lời giải gần đúng bài toán uốn ngang - uốn dọc đồng thời của thanh
592
§11.10. Tính thanh chịu nén - uốn về độ bền và ổn định
595
§11.11. Lời giải chính xác phương trình uốn ngang - uốn dọc đồng thời.
Phương pháp thông số ban đầu
598
§11.12. Xác định lực tới hạn bằng phương pháp thông số ban đầu
601
§11.13. Xác định lực tới hạn bằng phương pháp năng lượng
605
§11.14. Ảnh hưởng của biến dạng trượt đến ổn định của thanh chịu nén
610
Chương 12. Tác dụng động của tải trọng§12.1. Khái niệm về tải trọng động
614
§12.2. Tính thanh chuyển động có gia tốc không đổi
616
§12.3. Tính thanh nằm ngang quay quanh một trục cố định
627
§12.4. Tác dụng va chạm của tải trọng
631
§12.5. Tính va chạm có kể đến khối lượng của hệ đàn hồi (kết cấu bị va chạm)
637
§12.6. Tác dụng va chạm của tải trọng theo phương nằm ngang
642
§12.7. Dao động uốn của dầm
643
§12.8. Dao động dọc của thanh
658
§12.9. Các ví dụ về va chạm và dao động
661
Chương 13. Xoắn kiềm chế thanh thành mỏng mặt cắt hở
§13.1. Khái niệm về xoắn tự do và xoắn kiềm chế thanh thẳng
677
§13.2. Biến dạng méo mặt cắt hở thành mỏng
679
§13.3. Các tọa độ quạt chính và các đặc trưng hình học quạt
của mặt cắt ngang
685
§13.4. Khái niệm chung về lý thuyết xoắn kiềm chế thanh thành mỏng
mặt cắt hở
692
§13.5. Xác định ứng suất pháp quạt ơra
695
§13.6. Xác định ứng suất tiếp quạt Tco
698
§13.7. Phương trình vi phân của góc xoắn và lời giải tổng quát
699
§13.8. Trường hợp chịu lực tổng quát của thanh thành mỏng mặt cắt hở
704
Chương 14. Thanh cong phẳng
§14.1. Khái niệm chung
711
§14.2. Thanh cong chịu uốn thuần túy
712
§14.3. Xác định bán kính cong của thớ trung hòa
716
§14.4. Thanh cong chịu lực phức tạp
718
§14.5. Biến dạng của thanh cong
720
Chương 15. Các lý thuyết về độ bền§15.1. Các khái niệm cơ bản
737
§15.2. Các thuyết bền cổ điển và thuyết bền năng lượng
739
§15.3. Thuyết bền Mor
742
§15.4. Thuyết bền hợp nhất
745
Chương 16. Vỏ thành mỏng đối xứng trục và ống trụ thành dày
§16.1. Khái niệm
749
§16.2. Tính toán vỏ thành mỏng đối xứng trục
750
§16.3. Tính ống trụ thành dày
764
Chương 17. Độ bền của vật liệu khi ứng suất thay đổi theo thời gian
§17.1. Khái niệm về phá hoại mỏi của vật liệu
777
§17.2. Chu trình ứng suất và các đặc trưng của nó
780
§17.3. Giới hạn mỏi và biểu đồ giới hạn mỏi
782
§17.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi
788
§17.5. Tính toán độ bền khi ứng suất thay đổi
791
Phụ lục
Phụ lục 1. Giá trị các hàm 1], ]2,]3 (§9.3, ch.9)
794
Phụ lục 2. Bảng các hàm A.krưlov dùng cho tính toán dầm tiết diện
không đổi trên nền đàn hồi
796
Phụ lục 3. Các đặc trưng hình học của thép cán
810
ĐẶT MUA SÁCH SỨC BỀN VẬT LIỆU NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK DOWNLOAD - BẢN 2021 (UPDATING...)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: