Y KHOA HỘI - ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP LÍ THUYẾT NỘI KHOA
I. ĐẠI CƯƠNG
• Lượng nước toàn bộ cơ thể chiếm # 60% trọng lượng cơ thể ở nam, 50% trọng lượng cơ thể ở nữ.
• Dịch nội bào chiếm 2/3, dịch ngoại bào chiếm 1/3.
• 1/4 dịch ngoại bào là huyết tương trong các mạch máu (thể tích tuần hoàn hiệu quả).
• 85-90% lượng natri toàn bộ cơ thể ở ngoại bào. Natri có ảnh hưởng quan trọng đến áp lực thẩm thấu máu. Khi natri máu thay đổi sẽ biểu hiện lâm sàng như mất hoặc quá tải thể tích dịch ngoại bào.
• Kali là cation chính trong tế bào. Nhu cầu kali # 1 mol/kg/ngày. 90% lượng này được hấp thu qua đường tiêu hóa. Lượng kali thừa được bài tiết chủ yếu qua thận.
• pH máu được duy trì chặt chẽ 7.35 - 7,45
• Quá trình chuyển hóa của cơ thể luôn sản sinh ra acid, gồm 2 loại:
▪ Acid bay hơi: H2CO3 thải qua đường hô hấp (CO2)
▪ Acid không bay hơi: phosphoric, sulfuric, cetonic, lactic thải qua đường thận
NỘI DUNG:
Rối loạn nước điện giải và toan kiềm ...................... 3
Các thủ thuật quan trọng trong hồi sức cấp cứu ............... 21
Các phương pháp điều trị điện trong hồi sức nội khoa .................... 33
Ngộ độc thức ăn ................................. 47
Chẩn đoán và điều trị suy hô hấp cấp ........................ 52
Chẩn đoán và điều trị COPD.......... 62
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản........... 88
Chẩn đoán và điều trị viêm phổi cộng đồng............... 130
Chẩn đoán và điều trị viêm phổi bệnh viện........... 146
Điều trị suy thận cấp........... 156
Chẩn đoán và điều trị bệnh thận mạn và suy thận mạn....... 166
Áp xe gan... 194
Chẩn đoán và điều trị loét dạ dày – loét tá tràng.............. 206
Chẩn đoán và điều trị bệnh đại tràng thường gặp........... 228
Điều trị xuất huyết tiêu hóa......... 254
Chẩn đoán và điều trị xơ gan...... 263
Chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp........ 291
Hội chứng động mạch vành cấp............ 304
Chẩn đoán và điều trị hẹp van 2 lá.............. 328
Chẩn đoán và điều trị suy tim mạn.............. 358
Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp...... 381
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch...... 397
Chẩn đoán và điều trị rối loạn nhịp tim............. 420
Chẩn đoán và điều trị hội chứng mạch vành mạn............... 448
Điều trị phù phổi cấp............. 487
Chẩn đoán và điều trị rung nhĩ........... 497
Điều trị rối loạn lipid máu.............. 506
I. ĐẠI CƯƠNG
• Lượng nước toàn bộ cơ thể chiếm # 60% trọng lượng cơ thể ở nam, 50% trọng lượng cơ thể ở nữ.
• Dịch nội bào chiếm 2/3, dịch ngoại bào chiếm 1/3.
• 1/4 dịch ngoại bào là huyết tương trong các mạch máu (thể tích tuần hoàn hiệu quả).
• 85-90% lượng natri toàn bộ cơ thể ở ngoại bào. Natri có ảnh hưởng quan trọng đến áp lực thẩm thấu máu. Khi natri máu thay đổi sẽ biểu hiện lâm sàng như mất hoặc quá tải thể tích dịch ngoại bào.
• Kali là cation chính trong tế bào. Nhu cầu kali # 1 mol/kg/ngày. 90% lượng này được hấp thu qua đường tiêu hóa. Lượng kali thừa được bài tiết chủ yếu qua thận.
• pH máu được duy trì chặt chẽ 7.35 - 7,45
• Quá trình chuyển hóa của cơ thể luôn sản sinh ra acid, gồm 2 loại:
▪ Acid bay hơi: H2CO3 thải qua đường hô hấp (CO2)
▪ Acid không bay hơi: phosphoric, sulfuric, cetonic, lactic thải qua đường thận
NỘI DUNG:
Rối loạn nước điện giải và toan kiềm ...................... 3
Các thủ thuật quan trọng trong hồi sức cấp cứu ............... 21
Các phương pháp điều trị điện trong hồi sức nội khoa .................... 33
Ngộ độc thức ăn ................................. 47
Chẩn đoán và điều trị suy hô hấp cấp ........................ 52
Chẩn đoán và điều trị COPD.......... 62
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản........... 88
Chẩn đoán và điều trị viêm phổi cộng đồng............... 130
Chẩn đoán và điều trị viêm phổi bệnh viện........... 146
Điều trị suy thận cấp........... 156
Chẩn đoán và điều trị bệnh thận mạn và suy thận mạn....... 166
Áp xe gan... 194
Chẩn đoán và điều trị loét dạ dày – loét tá tràng.............. 206
Chẩn đoán và điều trị bệnh đại tràng thường gặp........... 228
Điều trị xuất huyết tiêu hóa......... 254
Chẩn đoán và điều trị xơ gan...... 263
Chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp........ 291
Hội chứng động mạch vành cấp............ 304
Chẩn đoán và điều trị hẹp van 2 lá.............. 328
Chẩn đoán và điều trị suy tim mạn.............. 358
Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp...... 381
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch...... 397
Chẩn đoán và điều trị rối loạn nhịp tim............. 420
Chẩn đoán và điều trị hội chứng mạch vành mạn............... 448
Điều trị phù phổi cấp............. 487
Chẩn đoán và điều trị rung nhĩ........... 497
Điều trị rối loạn lipid máu.............. 506

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: