TỔNG HỢP TÀI LIỆU - Ôn tập và trắc nghiệm - Môn Dược lý học (Update liên tục)
TỔNG HỢP TÀI LIỆU - Ôn tập và trắc nghiệm - Môn Dược lý học (Update liên tục).
1/Thuốc tê có tác dụng :
a.Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
b.ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp
c.Cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng khác nhau
d.Tất cả đều đúng
2/Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc chủ vận Beta2-Adrenergic là :
a.Nhịp tim nhanh
b.Tăng Kali máu
c.Rối loạn hành vi
d.Hạ đường huyết
3/Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên cứu về :
a.quá trình vượt ngang qua màng tế bào của 1 thuốc
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thể
c.Tương tác giữa thuốc và receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô
4/Chọn câu sai , Histamin
a.Được tạo thành từ trypamin
b.Được phóng thích trong bệnh lý quá mẫn Type 1
c.Có tác dụng tăng tính thấm thành mạch
d.Gây giãn các mao mạch
6/Clonidin :
a.Thuôc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể β1 và β2
b.Thuốc ức chế giao cảm tác động ức chế thụ thể α1
c.Thuốc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể αTw
d.Thuốc gây hạ áp do giãn mạch trực tiếp
7/Thuốc tê :
a.Kích thích chuyên biệt xung động thần kinh
b.ức chế tạm thời xung động thần kinh
c.là chất ức chế TKTW
d.kích thích TKTW
8/Các yếu tố sau làm kéo dài T(1/2) của Theophyllin , NGOẠI TRỪ :
a.Cimetidin
b.Hút thuốc lá
c.Bữa ăn giàu tinh bột
d.Người lớn tuổi
9/Các khái niệm sau không liên quan đến Dươc Động Học cúa 1 thuốc :
a.Hiệu ứng vượt qua lần đầu
b.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương
c.Các chất truyền tin thứ 2 nội bào
d.Thể tích phân bố Vd của thuốc
10/Cơ chế của thuốc kháng Histamin H1
a.ức chế sự tạo thành Histamin
b.Cạnh tranh với Histamin tại Receptor H1
c.ức chế sự phóng thích Histamin
d.Trung hòa Histamin
d.Flumazeni là chất giải độc khi ngộ độc Barbiturat
12/Thuốc tác độngkích thích các thụ thể giao cảm phụ thuộc liều dùng :
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin
13/Thuốc tê :
a.Dạng base là dạng chủ yếu tác động vào receptor , không tan trong H20
b.Dạng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề mặt
c.Thuốc dạng muối dễ tan trong nước nên dễ dàng hấp thu
d. Tất cả đều đúng
14/Trong điều trị hen suyễn thường phối hợp nhóm thuốc kháng cholinergic và Beta1 Adrenergic :
a.Hạn chế độc tính của nhóm B2-Adrenergic
b.Hạn chế độc tính của nhóm kháng Cholinergic
c.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm B2-Adrenergic
d.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm kháng Cholinergic
15/Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt Dược Động Học :
a.Thời gian tác động
b.Nồng độ tối đa
c.MEC
d.MTC
16/Tác dụng phụ của thuốc kháng Histamin H1 :
a.Phù mạch
b.Kháng Choinergic
c.Ho khan
d.Nhịp tim nhanh
17/Thuốc chống trầm cảm loại có tác động ức chế chọn lọc MAO-A ở não :
a.Locarboxamid
b.Fluoxetin
c.Toloxatm
d.Tranylcypromin
18/Isoprotenenol có tác dụng :
a.Làm giảm Huyết áp do giảm cung lượng tim
b. gây co thắt cơ trơn khí phế quản
c.Kích thích trực tiếp Receptor β1 ở tim
d.Gây hạ đường huyết
19/Thuốc tê kết hợp thuốc co mạch :
a.Tăng hấp thụ thuốc tê vào máu tăng tác dụng
b.Tăng tác dụng gây tê tại chỗ
c.Tăng độc tính toàn thân
d.Tất cả đều đúng
20/Corticoid có hoạt tính tại chỗ cao thường dùng trong hen suyễn là :
a.Hydrocortison
b.Prednisolon
c.Prednison
d.Beclomethason
21/Khoảng nồng độ thuốc trong máu có hiệu quả điều trị và an toàn được gọi là :
a.AUC
b.Cửa sổ trị liệu
c.Khoảng trị liệu
d.Cmax
22/Thuốc có tác dụng ức chế tạo thành Histamin do ức chế enzyme Decarboxylase :
a.Ketotifen
b.Hydrocortison¬¬¬¬¬
c.Cetirizin
24/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gây
a.Tăng phóng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
b.ức chế phòng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
c. co mạch
d. tăng trương lực giao cảm
25/ Thuốc tê :
a.Procain có nguồn gốc thiên nhiên
b.Lidocain có nguồn gốc tổng hợp
c.Lidocain là thuốc tê thuộc nhóm este
d.Dị ứng dễ xảy ra các thuốc tê loại amid
26/Điều trị hen suyễn đạt kết quả tốt hiện nay gồm những điều sau , ngoại trừ :
a.ức chế leukotrien
b.tránh tiếp xúc kháng nguyên
c.ức chế Receptor Histamin
d.Hoạt hóa Receptor Beta Adrenergic
27/Phối hợp tiền dược nhằm các mục đích sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hấp thụ - đường uống
b.Dễ tan trong H2O
c.Làm cho ngon , dễ uống
d.Tăng hoạt tính
28/Chọn câu đúng :
a.Histamin phóng thích ra trong bệnh lý quá mẫn Type IV
b.Kháng thể tham gia phản ứng quá mẫn Type 1 à IgA
c.Histamin phóng thích ở cơ quan nào gây ra bệnh lý quá mẫn cơ quan
d.Kháng nguyên mẫn cảm gây phóng thích Histamin trong bệnh lý quá mẫn Type 1
29/Sự hoạt động kênh Cl- tạo ra một hiện tượng được gọi là :
a.Qúa phân cực
b.Qúa khử cực
c.Kéo dài thời gian trơ
d.Gây điện thế hậu sinap kich thích
30/Tìm cầu đúng : Trong pha chuyển hóa thuốc
a.Mỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất
b.Enzym chuyển hóa chỉ có ở gan
c.Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II
c.Tất cả các chất chuyển hóa đều có hoạt tính kém hơn thuộc mẹ ban đầu
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
TỔNG HỢP TÀI LIỆU - Ôn tập và trắc nghiệm - Môn Dược lý học (Update liên tục).
1/Thuốc tê có tác dụng :
a.Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
b.ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp
c.Cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng khác nhau
d.Tất cả đều đúng
2/Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc chủ vận Beta2-Adrenergic là :
a.Nhịp tim nhanh
b.Tăng Kali máu
c.Rối loạn hành vi
d.Hạ đường huyết
3/Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên cứu về :
a.quá trình vượt ngang qua màng tế bào của 1 thuốc
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thể
c.Tương tác giữa thuốc và receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô
4/Chọn câu sai , Histamin
a.Được tạo thành từ trypamin
b.Được phóng thích trong bệnh lý quá mẫn Type 1
c.Có tác dụng tăng tính thấm thành mạch
d.Gây giãn các mao mạch
6/Clonidin :
a.Thuôc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể β1 và β2
b.Thuốc ức chế giao cảm tác động ức chế thụ thể α1
c.Thuốc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể αTw
d.Thuốc gây hạ áp do giãn mạch trực tiếp
7/Thuốc tê :
a.Kích thích chuyên biệt xung động thần kinh
b.ức chế tạm thời xung động thần kinh
c.là chất ức chế TKTW
d.kích thích TKTW
8/Các yếu tố sau làm kéo dài T(1/2) của Theophyllin , NGOẠI TRỪ :
a.Cimetidin
b.Hút thuốc lá
c.Bữa ăn giàu tinh bột
d.Người lớn tuổi
9/Các khái niệm sau không liên quan đến Dươc Động Học cúa 1 thuốc :
a.Hiệu ứng vượt qua lần đầu
b.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương
c.Các chất truyền tin thứ 2 nội bào
d.Thể tích phân bố Vd của thuốc
10/Cơ chế của thuốc kháng Histamin H1
a.ức chế sự tạo thành Histamin
b.Cạnh tranh với Histamin tại Receptor H1
c.ức chế sự phóng thích Histamin
d.Trung hòa Histamin
d.Flumazeni là chất giải độc khi ngộ độc Barbiturat
12/Thuốc tác độngkích thích các thụ thể giao cảm phụ thuộc liều dùng :
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin
13/Thuốc tê :
a.Dạng base là dạng chủ yếu tác động vào receptor , không tan trong H20
b.Dạng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề mặt
c.Thuốc dạng muối dễ tan trong nước nên dễ dàng hấp thu
d. Tất cả đều đúng
14/Trong điều trị hen suyễn thường phối hợp nhóm thuốc kháng cholinergic và Beta1 Adrenergic :
a.Hạn chế độc tính của nhóm B2-Adrenergic
b.Hạn chế độc tính của nhóm kháng Cholinergic
c.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm B2-Adrenergic
d.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm kháng Cholinergic
15/Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt Dược Động Học :
a.Thời gian tác động
b.Nồng độ tối đa
c.MEC
d.MTC
16/Tác dụng phụ của thuốc kháng Histamin H1 :
a.Phù mạch
b.Kháng Choinergic
c.Ho khan
d.Nhịp tim nhanh
17/Thuốc chống trầm cảm loại có tác động ức chế chọn lọc MAO-A ở não :
a.Locarboxamid
b.Fluoxetin
c.Toloxatm
d.Tranylcypromin
18/Isoprotenenol có tác dụng :
a.Làm giảm Huyết áp do giảm cung lượng tim
b. gây co thắt cơ trơn khí phế quản
c.Kích thích trực tiếp Receptor β1 ở tim
d.Gây hạ đường huyết
19/Thuốc tê kết hợp thuốc co mạch :
a.Tăng hấp thụ thuốc tê vào máu tăng tác dụng
b.Tăng tác dụng gây tê tại chỗ
c.Tăng độc tính toàn thân
d.Tất cả đều đúng
20/Corticoid có hoạt tính tại chỗ cao thường dùng trong hen suyễn là :
a.Hydrocortison
b.Prednisolon
c.Prednison
d.Beclomethason
21/Khoảng nồng độ thuốc trong máu có hiệu quả điều trị và an toàn được gọi là :
a.AUC
b.Cửa sổ trị liệu
c.Khoảng trị liệu
d.Cmax
22/Thuốc có tác dụng ức chế tạo thành Histamin do ức chế enzyme Decarboxylase :
a.Ketotifen
b.Hydrocortison¬¬¬¬¬
c.Cetirizin
24/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gây
a.Tăng phóng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
b.ức chế phòng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
c. co mạch
d. tăng trương lực giao cảm
25/ Thuốc tê :
a.Procain có nguồn gốc thiên nhiên
b.Lidocain có nguồn gốc tổng hợp
c.Lidocain là thuốc tê thuộc nhóm este
d.Dị ứng dễ xảy ra các thuốc tê loại amid
26/Điều trị hen suyễn đạt kết quả tốt hiện nay gồm những điều sau , ngoại trừ :
a.ức chế leukotrien
b.tránh tiếp xúc kháng nguyên
c.ức chế Receptor Histamin
d.Hoạt hóa Receptor Beta Adrenergic
27/Phối hợp tiền dược nhằm các mục đích sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hấp thụ - đường uống
b.Dễ tan trong H2O
c.Làm cho ngon , dễ uống
d.Tăng hoạt tính
28/Chọn câu đúng :
a.Histamin phóng thích ra trong bệnh lý quá mẫn Type IV
b.Kháng thể tham gia phản ứng quá mẫn Type 1 à IgA
c.Histamin phóng thích ở cơ quan nào gây ra bệnh lý quá mẫn cơ quan
d.Kháng nguyên mẫn cảm gây phóng thích Histamin trong bệnh lý quá mẫn Type 1
29/Sự hoạt động kênh Cl- tạo ra một hiện tượng được gọi là :
a.Qúa phân cực
b.Qúa khử cực
c.Kéo dài thời gian trơ
d.Gây điện thế hậu sinap kich thích
30/Tìm cầu đúng : Trong pha chuyển hóa thuốc
a.Mỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất
b.Enzym chuyển hóa chỉ có ở gan
c.Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II
c.Tất cả các chất chuyển hóa đều có hoạt tính kém hơn thuộc mẹ ban đầu
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: