Video

LINK DOWNLOAD FREE AUTOCAD 2013 (Kèm hướng dẫn cài đặt) Full



AutoCad 2013 hiện tại vẫn được sử dụng rộng rãi hiện nay do yêu cầu cấu hình máy tính thấp, dễ sử dụng. Trong bài viết này chúng tôi hỗ trợ các bạn tải về và cài đặt AutoCad 2013.



AutoCad 2013 hiện tại vẫn được sử dụng rộng rãi hiện nay do yêu cầu cấu hình máy tính thấp, dễ sử dụng. Trong bài viết này chúng tôi hỗ trợ các bạn tải về và cài đặt AutoCad 2013.

M_tả

M_tả

SÁCH - Sổ tay chế tạo máy (Trần Thế San & Nguyễn Ngọc Phương) Full



Cuốn sách Sổ Tay Chế Tạo Máy là công cụ hữu hiệu, cung cấp các cơ sở dữ liệu. Với sự minh họa và thông tin chi tiết dùng trong công việc hàng ngày, nhanh chóng và tiện lợi.


Để sử dụng tốt cuốn sách này, bạn đọc cần có kiến thức về công nghệ, chế tạo máy, dụng cụ cắt, máy công cụ… từ đó có thể dễ dàng sử dụng các bảng, công thức, và dữ liệu một cách hiệu quả. Bạn đọc của cuốn sách này rất rộng từ các nhà quản lý, kỹ sư, học viên các khoa, ngành Cơ khí và tất cả những ai quan tâm đến công nghệ chế tạo máy. Cuốn sách gồm những nội dung chính như sau:



Cuốn sách Sổ Tay Chế Tạo Máy là công cụ hữu hiệu, cung cấp các cơ sở dữ liệu. Với sự minh họa và thông tin chi tiết dùng trong công việc hàng ngày, nhanh chóng và tiện lợi.


Để sử dụng tốt cuốn sách này, bạn đọc cần có kiến thức về công nghệ, chế tạo máy, dụng cụ cắt, máy công cụ… từ đó có thể dễ dàng sử dụng các bảng, công thức, và dữ liệu một cách hiệu quả. Bạn đọc của cuốn sách này rất rộng từ các nhà quản lý, kỹ sư, học viên các khoa, ngành Cơ khí và tất cả những ai quan tâm đến công nghệ chế tạo máy. Cuốn sách gồm những nội dung chính như sau:

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

22 Đề thi HSG môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)



22 Đề thi HSG môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: (2 đ) Từ láy: nhăn nheo, thoang thoảng Từ ghép: cổ kính, trắng phau, xanh tươi Sai 1 nhóm : không ghi điểm Câu 2: (2đ) Mỗi câu đúng: 1đ. Giấy rách phải giữ lấy lề. Đói cho sạch, rách cho thơm. HS viết sai chính tả hoặc chỉ ghi được 1 câu: không ghi điểm Câu 3: (2đ) .Tìm được 2từ : vàng dịu, thơm 1 từ : 1đ Câu 4: (2đ) Bác tự cho mình là “người lính vâng lệnh quốc dân ra mặt trận”,(0,5đ) là “đầy tớ trung thành của nhân dân”(0,5đ). Ở Bác, lòng yêu mến nhân dân đã trở thành một sự say mê mãnh liệt. Bác nói: “Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành.”(1đ) Câu 5 (4 điểm) Tảng sáng/ vòm trời / cao xanh mênh mông. (kiểu câu: Ai? thế nào?) CN VN Gió từ trên đỉnh núi / tràn xuống thung lũng mát rượi. (kiểu câu: Ai? Làm gì?) CN VN Khoảng trời sau dãy núi phía tây / ửng đỏ. (kiểu câu: Ai? thế nào?) CN VN Những tia nắng đầu tiên / bắt chéo qua thung lũng trải lên đỉnh núi phía tây những vệt sáng màu lá mạ tươi tắn...” VN (kiểu câu: Ai? Làm gì?) Câu 6: (7đ) Học sinh viết đúng thể loại : Viết thư Bố cục đầy đủ, rõ ràng. Nội dung: Kể lại công việc hằng ngày của bố con khi mẹ vắng nhà (Sử dụng các chi tiết trong bài “ Mẹ vắng nhà ngày bão” kết hợp với tưởng tượng để hình dung ra những việc ba bố con phải làm). Thể hiện được lòng thương nhớ mẹ, niềm vui, tự hào vì được góp phần làm các công việc trong nhà giúp bố mẹ. Mắc không quá 1-2 lỗi chính tả. Bài viết khoảng 10-12 dòng Ghi chú: Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp được cộng 1 điểm DeThi.edu.vn



22 Đề thi HSG môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: (2 đ) Từ láy: nhăn nheo, thoang thoảng Từ ghép: cổ kính, trắng phau, xanh tươi Sai 1 nhóm : không ghi điểm Câu 2: (2đ) Mỗi câu đúng: 1đ. Giấy rách phải giữ lấy lề. Đói cho sạch, rách cho thơm. HS viết sai chính tả hoặc chỉ ghi được 1 câu: không ghi điểm Câu 3: (2đ) .Tìm được 2từ : vàng dịu, thơm 1 từ : 1đ Câu 4: (2đ) Bác tự cho mình là “người lính vâng lệnh quốc dân ra mặt trận”,(0,5đ) là “đầy tớ trung thành của nhân dân”(0,5đ). Ở Bác, lòng yêu mến nhân dân đã trở thành một sự say mê mãnh liệt. Bác nói: “Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành.”(1đ) Câu 5 (4 điểm) Tảng sáng/ vòm trời / cao xanh mênh mông. (kiểu câu: Ai? thế nào?) CN VN Gió từ trên đỉnh núi / tràn xuống thung lũng mát rượi. (kiểu câu: Ai? Làm gì?) CN VN Khoảng trời sau dãy núi phía tây / ửng đỏ. (kiểu câu: Ai? thế nào?) CN VN Những tia nắng đầu tiên / bắt chéo qua thung lũng trải lên đỉnh núi phía tây những vệt sáng màu lá mạ tươi tắn...” VN (kiểu câu: Ai? Làm gì?) Câu 6: (7đ) Học sinh viết đúng thể loại : Viết thư Bố cục đầy đủ, rõ ràng. Nội dung: Kể lại công việc hằng ngày của bố con khi mẹ vắng nhà (Sử dụng các chi tiết trong bài “ Mẹ vắng nhà ngày bão” kết hợp với tưởng tượng để hình dung ra những việc ba bố con phải làm). Thể hiện được lòng thương nhớ mẹ, niềm vui, tự hào vì được góp phần làm các công việc trong nhà giúp bố mẹ. Mắc không quá 1-2 lỗi chính tả. Bài viết khoảng 10-12 dòng Ghi chú: Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp được cộng 1 điểm DeThi.edu.vn

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

GET LINK - Hỗ trợ download full tài liệu trên trang website Dethi.edu.vn

 





Dethi.edu.vn là Thư viện đề thi, luận văn, đồ án, tiểu luận, luận án, báo cáo, bài tập lớn, đề tài, đề án, thực tập, tốt nghiệp, thạc sĩ, tiến sĩ, cao học,... với rất nhiều tài nguyên. Các bạn cần hỗ trợ download tài liệu trên trang này hãy làm theo một trong 02 cách sau:

 





Dethi.edu.vn là Thư viện đề thi, luận văn, đồ án, tiểu luận, luận án, báo cáo, bài tập lớn, đề tài, đề án, thực tập, tốt nghiệp, thạc sĩ, tiến sĩ, cao học,... với rất nhiều tài nguyên. Các bạn cần hỗ trợ download tài liệu trên trang này hãy làm theo một trong 02 cách sau:

M_tả

M_tả

SÁCH - Giáo trình xử lý nước và làm sạch lò hơi (Nguyễn Sỹ Mão)



Chất lượng nước tự nhiên và chế độ cấp nước của lò hơi, sự hình thành cáu cặn nước trên vách thiết bị nhiệt, sự làm bẩn hơi nước và hình thành cáu cặn hơi trên các cánh thiết bị quay dùng hơi nước, khử khí và nước không có oxy, xử lý nước bằng phương pháp cơ khí.



Chất lượng nước tự nhiên và chế độ cấp nước của lò hơi, sự hình thành cáu cặn nước trên vách thiết bị nhiệt, sự làm bẩn hơi nước và hình thành cáu cặn hơi trên các cánh thiết bị quay dùng hơi nước, khử khí và nước không có oxy, xử lý nước bằng phương pháp cơ khí.

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

SÁCH - Xử lý nước và làm sạch hơi (Nguyễn Sỹ Mão)



Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về công nghệ và thiết bị xử lí nước và làm sạch hơi cho các nhà máy điện; vai trò quan trọng của chế độ nước cấp cho lò hơi; phân tích các nguyên nhân hình thành cáu cặn nước và nhiễm bẩn hơi; các phương pháp khử cáu cặn nước trên bề mặt kim loại bề mặt hấp thụ nhiệt lò hơi...



Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về công nghệ và thiết bị xử lí nước và làm sạch hơi cho các nhà máy điện; vai trò quan trọng của chế độ nước cấp cho lò hơi; phân tích các nguyên nhân hình thành cáu cặn nước và nhiễm bẩn hơi; các phương pháp khử cáu cặn nước trên bề mặt kim loại bề mặt hấp thụ nhiệt lò hơi...

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

SÁCH - Máy phụ tàu thủy - Tập 1 + 2 (Phạm Hữu Tân)



Máy phụ tàu thuỷ. T.1


Tìm hiểu cơ sở lí thuyết về máy thuỷ lực, máy thuỷ lực cánh dẫn, máy thuỷ lực thể tích, máy nén khí, quạt gió và truyền động khí nén tàu thuỷ



Máy phụ tàu thuỷ. T.1


Tìm hiểu cơ sở lí thuyết về máy thuỷ lực, máy thuỷ lực cánh dẫn, máy thuỷ lực thể tích, máy nén khí, quạt gió và truyền động khí nén tàu thuỷ

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

SÁCH - Máy phụ tàu thủy (Nguyễn Đức Ca Cb)



Máy phụ tàu thuỷ là môn học kỹ thuật vô cùng quan trọng của chuyên ngành máy tàu thuỷ, nó là nền tảng để giúp cho người học nắm bắt được kiến thức chuyên môn, người học sẽ có cơ sở kiến thức để khai thác, vận hành và sửa chữa – chế tạo máy phụ tàu thuỷ với hiệu quả cao nhất.



Máy phụ tàu thuỷ là môn học kỹ thuật vô cùng quan trọng của chuyên ngành máy tàu thuỷ, nó là nền tảng để giúp cho người học nắm bắt được kiến thức chuyên môn, người học sẽ có cơ sở kiến thức để khai thác, vận hành và sửa chữa – chế tạo máy phụ tàu thuỷ với hiệu quả cao nhất.

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

SÁCH - Giáo trình Công nghệ chế biến thịt (Vũ Quỳnh Hương Cb)



Việc sản xuất và tiêu thụ thịt, các sản phầm từ thịt đã có lịch sử lâu đời ở hầu hết các quốc gia. Thịt cung cấp nguồn dinh dưỡng phong phú cho còn người. Nhiều kỹ thuật khác nhau đã được phát triển để bảo quản và chế biến thịt, nhằm kéo dài thời gian sử dụng và đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Bên cạnh đó, những bộ phận không ăn được của động vật cũng được chế biến, sử dụng cho các mục đích khác nhau.



Việc sản xuất và tiêu thụ thịt, các sản phầm từ thịt đã có lịch sử lâu đời ở hầu hết các quốc gia. Thịt cung cấp nguồn dinh dưỡng phong phú cho còn người. Nhiều kỹ thuật khác nhau đã được phát triển để bảo quản và chế biến thịt, nhằm kéo dài thời gian sử dụng và đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Bên cạnh đó, những bộ phận không ăn được của động vật cũng được chế biến, sử dụng cho các mục đích khác nhau.

M_tả

M_tả
Chuyên mục:

SÁCH - Cơ học phá hủy - Bài toán ngược và lời giải (Bùi Huy Đường) Full

 



NỘI DUNG:


1  Biến dạng và phá hủy  1 

1.1  Biến dạng  2 

1.1.1  Biến đổi hình học  2 

1.1.2  Biến dạng nhỏ  3 

1.1.3  Điều kiện tương thích  4 

1.1.4  Ứng suất  5 

1.2  Đàn hồi  6 

1.2.1  Định luật cơ bản  6 

1.2.2  Biểu đồ Tonti  7 

1.3  Chảy dẻo  10 

1.3.1  Mặt chảy dẻo thực nghiệm  10 

1.3.2  Phương trình Prandtl-Reuss  13 

1.3.3  Các vật liệu chuẩn tổng quát  17 

1.4  Phá hủy  18 

1.4.1  Giới thiệu cơ học phá hủy  18 

1.4.2  Hệ số tập trung ứng suất   19 

1.4.3  Bản chất vật lý của sự phân tách  21 

1.4.4  Các dạng phá hủy  23 

1.4.5  Tiêu chuấn phá hủy giòn  28 

2  Các quan điểm năng lượng về phá hủy  29 

2.1  Lý thuyết phá hủy Griffith  29 

2.2  Biểu thức tựa tĩnh của G  31 

2.3  Công thức Irwin  32 

2.4  Lực kết dính Barenblatt  34 

2.5  Biểu diễn năng lượng Berry  35 

2.6  Ổn định đa vết nứt  37 

2.7  Bài toán ngược năng lượng  40 

2.8  Tích phân đường độc lập tựa tĩnh  43 

2.8.1  Tích phân đường độc lập J  44 

2.8.2  Tích phân liên hợp J trong sự tách các dạng hỗn hợp  45 

2.8.3  Tích phân T trong đàn nhiệt tuyến tính    47 

2.8.4  Đạo hàm Lagrange của năng lượng và tích phân G-0  50 

2.9  Mô hình Griffith ba chiều  52 

2.9.1  Mô hình phá hủy nhớt cục bộ  53 

2.9.2  Mô hình phá hủy không cục bộ  55 

2.9.3  Tốc độ hao tán trong phá hủy giòn không cục bộ    56 

2.9.4  Phân tích lồi phá hủy giòn ba chiều  57 

3  Lời giải của các bài toán vết nứt  59 

3.1  Bài toán đàn hồi phẳng  59 

3.1.1  Biến dạng phẳng và biến dạng đối phang  59 

3.1.2  Điều kiện ứng suất phẳng  60 

3.1.3  Các biến phức trong lý thuyết đàn hồi  61 

3.1.4  Bài toán Hilbert  63 

3.2  Vết nứt hữu hạn trong môi trường vô hạn  66 

3.2.1  Bài toán bổ trợ  66 

3.2.2  Mô hình Dugdale-Barenblatt  70 

3.3  Vết nứt xoắn trong dạng hỗn hợp  71 

3.3.1  Phương trình tích phân trong bài toán vết nứt xoắn  72 

3.3.2  Phương trình tiệm cận  73 

3.4  Bài toán vết nứt trong lý thuyết đàn dẻo  75 

3.4.1  Nghiệm tiệm cận tương đồng  76 

3.4.2  Lời giải hoàn chỉnh trong lý thuyết dẻo và hư hỏng  77 

3.4.3  Tóm tắt các nghiệm tiệm cận phi tuyến  82 

3.5  Bài toán ngược hình học với cản Coulomb  84 

3.5.1  Các nghiệm không duy nhất  85 

3.5.2  Bài toán vết nứt có cản không mở  86 

3.5.3  Tốc độ giải phóng năng lượng của vết nứt tiếp xúc có cản  89 

3.5.4  Vết nứt tiếp xúc có cản trong vùng mở của vết nứt  90 

3.6  Bài toán đột rập  93 

3.6.1  Đột dập trượt với định luật ma sát Coulomb  94 

3.6.2  Nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt  97 

4  Nhiệt động lực học lan truyền vết nứt  99 

4.1  Một ví dụ cơ bản  99 

4.2  Phân tích sự hao tán  101 

4.3  Quan điểm nhiệt học về sự lan truyền vết nứt  103 

4.4  Sự kỳ dị của nhiệt độ trong lý thuyết đàn nhiệt  108 

4.5  Nghiệm tiệm cận của các phương trình liên kết  109 

5  Cơ học phá hủy động lực học  115 

5.1  Các vấn đề thực nghiệm về sự lan truyền vết nứt  115 

5.2  Các phương trình cơ bản  117 

5.3  Các nghiệm dừng  115 

5.4  Bài toán vết nứt không dừng  120 

5.4.1  Sự mở rộng đối xứng của vết nứt  120 

5.4.2  Vết nứt bán vô hạn với vận tốc lan truyền bất kỳ  123 

5.5  Sự nhiễu xạ của sóng phẳng điều hòa do vết nứt  124 

5.6  Các tích phân đường độc lập  128 

5.6.1  Tích phân đường độc lập của vết nứt di động  128 

5.6.2  Tích phân đường độc lập của sự khởi tạo vết nứt  130 

5.6.3  Bài toán ngược trong phá hủy động lực học  131 

5.7  Phương pháp thực nghiệm về độ dai động lực học .  131 

5.8  Xác định năng lượng trong phá hủy động lực học  134 

6  Các bài toán vết nứt ba chiều  137 

6.1  Các tensơ cơ bản trọng tĩnh học đàn hồi  137 

6.1.1  Tensơ Kelvin-Somigliana  137 

6.1.2  Tensơ Kupradze-Bashelishvili  138 

6.2  Các định lý cơ bản trong tĩnh học đàn hồi  139 

6.2.1  Lời giải bài toán biên Neumann  139 

6.2.2  Lời giải bài toán biên Dirichlet  141 

6.2.3  Phương pháp trực tiếp sử dụng tensơ Kelvin-  142 

Somigliana 

6.3  Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi vô hạn  144 

6.3.1  Vết nứt mở đối xứng dạng I  145 

6.3.2  Các dạng trượt  146 

6.4  Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi hữu hạn  147 

6.4.1  Phân tích sự kỳ dị  149 

6.4.2  Nghiệm của một số bài toán vế nứt  151 

6.5  Vết nứt góc trong miền đàn hồi không bị chặn  154 

6.6  Vết nứt cạnh trong nửa mặt phẳng đàn hồi  157 

6.7  Một số phương trình tích phân biên ba chiều  161 

6.7.1  Lý thuyết thế đàn hồi Kupradze  162 

6.7.2  Chính quy hóa các tích phân siêu kỳ dị  164 

6.7.3  Các phương pháp chính quy hóa khác  167 

6.8  Phương trình tích phân trong lý thuyết đàn dẻo  171 

7  Cơ học phá hủy phi tuyến  176 

7.1  Giới thiệu  176 

7.2  Phá hủy dai  177 

7.2.1  Mô hình Rousselier  178 

7.2.2  Cơ học chảy dẻo vi mô  184 

7.2.3  Mô hình Gurson  188 

7.2.4  Mô hình chảy dẻo xốp của sự kết tập  189 

7.3  Bài toán rẽ nhánh trong lý thuyết dẻo  191 

7.4  Lý thuyết biến dạng hữu hạn của các lỗ hổng trong vật rắn  195 

7.4.1  Nghiệm Abeyaratne - Hou trong đàn hồi hữu hạn  198 

7.4.2  Nghiệm cho vật liệu từ biến  199 

8  Vết nứt chứa chất lỏng  201 

8.1  Giới thiệu  201 

8.2  Bài toán ngược rò rỉ trước khi vỡ  202 

8.2.1  Các mô hình kinh nghiệm về dòng chảy chất lỏng   203 

trong khe hở vết nứt 

8.2.2  Diện tích khe hở thay đổi  207 

8.3  Cơ học mài mòn  212 

8.3.1  Tiêu chuẩn mài mòn và tốc độ mòn  214 

8.3.2   Định luật bảo toàn khối lượng  215 

8.3.3  Lưu biến của vật thể thứ ba  216 

8.3.4  Phương trình W của quả tạ trượt trên  nửa mặt phẳng  218 

8.3.5  Xác định các hằng số  219 

8.4  Phá đá bằng thủy lực  220 

8.4.1  Bài toán vật lý  220 

8.4.2  Phương trình phá đá bằng thủy lực  221 

8.5  Hiện tượng mao dẫn trong cơ học phá hủy  224 

8.5.1  Sự cân bằng của vết nứt chứa một phần chất lỏng  225 

8.5.2  Hệ số tập trung ứng suất mao dẫn  229 

8.6  Dòng chất lỏng nhớt gần đỉnh vết nứt di động  231 

8.6.1  Phương trình vết nứt di động chứa đầy chất lỏng  231 

8.6.2  Một số kết quả số  232 

9  Chẩn đoán vết nứt bằng phương pháp truyền sóng  235 

9.1  Giới thiệu  235 

9.2  Phương pháp sóng âm  236 

9.2.1  Phát hiện thành phần ngoại lai cứng  237 

9.2.2  Phát hiện lỗ hổng phẳng  240 

9.2.3  Phổ hữu hạn và số hữu hạn các sóng tới  242 

9.3  Phương pháp sóng đàn hồi  245 

9.4  Thử nghiệm không phá hủy vật liệu. Các trường họp cụ thể   248 

9.5  Gương ngược thời gian (TRM)  250 

9.5.1  Kiểm chứng TRM bằng thực nghiệm  252 

9.5.2  Biểu diễn toán học của gương ngược thời gian  253 

10  Đánh giá vật liệu bằng hình ảnh  255 

10.1  Giới thiệu  255 

10.2  Phương pháp chụp X quang  256 

10.2.1  Biến đổi Radon ngược  257 

10.2.2  Ví dụ chẩn đoán vết nứt  259 

10.3  Biến đổi Radon yếu  260 

10.3.1  Chụp ảnh chức năng bằng SPECT và PET  260 

10.3.2  Công thức Novikov ngược  262 

10.4  Biến đổi Randon hình nón trong phát xạ Compton  262 

10.4.1  Biến đổi Radon hình nón  263 

10.4.2  Công thức Nguyen và Truong ngược  265 

11  Chẩn đoán vết nứt bằng phiếm hàm tương hỗ gián đoạn  269 

11.1  Khuyết tật phân bố và vết nứt  269 

11.2  Nhận dạng vết nứt phẳng trong đàn hồi tựa tĩnh  272 

11.2.1  Xác định pháp tuyến của mặt phẳng vết nứt  272 

11.2.2  Xác định vị trí vết nứt phẳng  273 

11.2.3  Xác định hình dáng vết nứt  274 

11.3  Phiếm hàm RG tức thời  275 

11.4  Bài toán ngược truyền nhiệt  278 

11.4.1  Nghiệm về vị trí vết nứt phẳng  280 

11.4.2  Nghiệm về hình dạng vết nứt  281 

11.5  Bài toán ngược truyền âm của vết nứt trong miền thời gian   282 

11.6  Động lực đàn hồi của vết nứt trong miền thời gian  285 

11.6.1  Phương trình cơ bản của động lực học đàn hồi  285 

11.6.2  Lời giải  287 

11.7  Bài toán ngược động đất và nghiệm của nó  288 

12  Các phương pháp giải bài toán ngược  293 

12.1  Tính không chỉnh của bài toán ngược  293 

12.2  Tổng quan về bài toán ngược  295 

12.3  Phép chính quy hóa Tikhonov  296 

12.3.1  Tham số điều chỉnh tối ưu  298 

12.3.2  Đánh giá sai số  299 

12.4  Lý thuyết điều khiển tối ưu  300 

12.4.1  Phương trình trạng thái và điều khiển tối ưu  300 

12.4.2  Hệ phương trình liên hợp  301 

12.5  Hệ động lực học trong đàn hồi tựa tĩnh  305 

12.5.1  Toán tử làm trơn  308 

12.5.2  Toán từ ma trận truyền trong lý thuyết đàn hồi  309 

12.6  Phương pháp tựa nghịch đảo  312 

12.7  Điều khiển phương trình đạo hàm riêng  313 

12.7.1  Bài toán ngược trong các hệ parabolic  313 

12.7.2  Nhận dạng vật liệu  315 

12.8  Các phương pháp nghịch đảo ngẫu nhiên  317 

12.8.1   Phương pháp nghịch đảoTarentola  317 

12.8.2   Bộ lọc Kalman  318 

12.9  Tính đối ngẫu trong cơ học vật rắn và các bài toán ngược  319 

A   Ứng suất dư trong cơ học phá hủy  325 

A.1  Lý thuyết xấp xỉ ứng suất dư  325 

A.1.1 Lý thuyêt phá hủy ứng suất trước  326 

A.1.2 Tốc độ giải phóng năng lượng  327 

A.2  Xác định ứng suất dư  328 

A.2.1 Nguồn gốc của ứng suất dư  328 

A.2.2 Xác định ứng suất dư  329 

B   Kỳ dị tiếp xúc yếu  331 

A.l  Vết nứt tiếp xúc giữa các vật liệu khác nhau  331 

A.2  Điều kiện biên Neumann không liên tục  334 

A.3   Sự gián đoạn dẻo nhiệt trong ống composite  335 

B.4   Nguyên lý Saint-Venant  339 

C   Quy chuẩn hóa trong cơ học vật rắn  343 

A.l  Xử lý các đại lượng phân kỳ  343 

A.2  Quy chuẩn hóa trong cơ học phá hủy  344 

A.3  Quy chuẩn hóa nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt  346 

D   Bài tập và lời giải  349 

Tài liệu tham khảo



ĐẶT MUA SÁCH CƠ HỌC PHÁ HỦY NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 1996_2008 (UPDATING...)

 



NỘI DUNG:


1  Biến dạng và phá hủy  1 

1.1  Biến dạng  2 

1.1.1  Biến đổi hình học  2 

1.1.2  Biến dạng nhỏ  3 

1.1.3  Điều kiện tương thích  4 

1.1.4  Ứng suất  5 

1.2  Đàn hồi  6 

1.2.1  Định luật cơ bản  6 

1.2.2  Biểu đồ Tonti  7 

1.3  Chảy dẻo  10 

1.3.1  Mặt chảy dẻo thực nghiệm  10 

1.3.2  Phương trình Prandtl-Reuss  13 

1.3.3  Các vật liệu chuẩn tổng quát  17 

1.4  Phá hủy  18 

1.4.1  Giới thiệu cơ học phá hủy  18 

1.4.2  Hệ số tập trung ứng suất   19 

1.4.3  Bản chất vật lý của sự phân tách  21 

1.4.4  Các dạng phá hủy  23 

1.4.5  Tiêu chuấn phá hủy giòn  28 

2  Các quan điểm năng lượng về phá hủy  29 

2.1  Lý thuyết phá hủy Griffith  29 

2.2  Biểu thức tựa tĩnh của G  31 

2.3  Công thức Irwin  32 

2.4  Lực kết dính Barenblatt  34 

2.5  Biểu diễn năng lượng Berry  35 

2.6  Ổn định đa vết nứt  37 

2.7  Bài toán ngược năng lượng  40 

2.8  Tích phân đường độc lập tựa tĩnh  43 

2.8.1  Tích phân đường độc lập J  44 

2.8.2  Tích phân liên hợp J trong sự tách các dạng hỗn hợp  45 

2.8.3  Tích phân T trong đàn nhiệt tuyến tính    47 

2.8.4  Đạo hàm Lagrange của năng lượng và tích phân G-0  50 

2.9  Mô hình Griffith ba chiều  52 

2.9.1  Mô hình phá hủy nhớt cục bộ  53 

2.9.2  Mô hình phá hủy không cục bộ  55 

2.9.3  Tốc độ hao tán trong phá hủy giòn không cục bộ    56 

2.9.4  Phân tích lồi phá hủy giòn ba chiều  57 

3  Lời giải của các bài toán vết nứt  59 

3.1  Bài toán đàn hồi phẳng  59 

3.1.1  Biến dạng phẳng và biến dạng đối phang  59 

3.1.2  Điều kiện ứng suất phẳng  60 

3.1.3  Các biến phức trong lý thuyết đàn hồi  61 

3.1.4  Bài toán Hilbert  63 

3.2  Vết nứt hữu hạn trong môi trường vô hạn  66 

3.2.1  Bài toán bổ trợ  66 

3.2.2  Mô hình Dugdale-Barenblatt  70 

3.3  Vết nứt xoắn trong dạng hỗn hợp  71 

3.3.1  Phương trình tích phân trong bài toán vết nứt xoắn  72 

3.3.2  Phương trình tiệm cận  73 

3.4  Bài toán vết nứt trong lý thuyết đàn dẻo  75 

3.4.1  Nghiệm tiệm cận tương đồng  76 

3.4.2  Lời giải hoàn chỉnh trong lý thuyết dẻo và hư hỏng  77 

3.4.3  Tóm tắt các nghiệm tiệm cận phi tuyến  82 

3.5  Bài toán ngược hình học với cản Coulomb  84 

3.5.1  Các nghiệm không duy nhất  85 

3.5.2  Bài toán vết nứt có cản không mở  86 

3.5.3  Tốc độ giải phóng năng lượng của vết nứt tiếp xúc có cản  89 

3.5.4  Vết nứt tiếp xúc có cản trong vùng mở của vết nứt  90 

3.6  Bài toán đột rập  93 

3.6.1  Đột dập trượt với định luật ma sát Coulomb  94 

3.6.2  Nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt  97 

4  Nhiệt động lực học lan truyền vết nứt  99 

4.1  Một ví dụ cơ bản  99 

4.2  Phân tích sự hao tán  101 

4.3  Quan điểm nhiệt học về sự lan truyền vết nứt  103 

4.4  Sự kỳ dị của nhiệt độ trong lý thuyết đàn nhiệt  108 

4.5  Nghiệm tiệm cận của các phương trình liên kết  109 

5  Cơ học phá hủy động lực học  115 

5.1  Các vấn đề thực nghiệm về sự lan truyền vết nứt  115 

5.2  Các phương trình cơ bản  117 

5.3  Các nghiệm dừng  115 

5.4  Bài toán vết nứt không dừng  120 

5.4.1  Sự mở rộng đối xứng của vết nứt  120 

5.4.2  Vết nứt bán vô hạn với vận tốc lan truyền bất kỳ  123 

5.5  Sự nhiễu xạ của sóng phẳng điều hòa do vết nứt  124 

5.6  Các tích phân đường độc lập  128 

5.6.1  Tích phân đường độc lập của vết nứt di động  128 

5.6.2  Tích phân đường độc lập của sự khởi tạo vết nứt  130 

5.6.3  Bài toán ngược trong phá hủy động lực học  131 

5.7  Phương pháp thực nghiệm về độ dai động lực học .  131 

5.8  Xác định năng lượng trong phá hủy động lực học  134 

6  Các bài toán vết nứt ba chiều  137 

6.1  Các tensơ cơ bản trọng tĩnh học đàn hồi  137 

6.1.1  Tensơ Kelvin-Somigliana  137 

6.1.2  Tensơ Kupradze-Bashelishvili  138 

6.2  Các định lý cơ bản trong tĩnh học đàn hồi  139 

6.2.1  Lời giải bài toán biên Neumann  139 

6.2.2  Lời giải bài toán biên Dirichlet  141 

6.2.3  Phương pháp trực tiếp sử dụng tensơ Kelvin-  142 

Somigliana 

6.3  Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi vô hạn  144 

6.3.1  Vết nứt mở đối xứng dạng I  145 

6.3.2  Các dạng trượt  146 

6.4  Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi hữu hạn  147 

6.4.1  Phân tích sự kỳ dị  149 

6.4.2  Nghiệm của một số bài toán vế nứt  151 

6.5  Vết nứt góc trong miền đàn hồi không bị chặn  154 

6.6  Vết nứt cạnh trong nửa mặt phẳng đàn hồi  157 

6.7  Một số phương trình tích phân biên ba chiều  161 

6.7.1  Lý thuyết thế đàn hồi Kupradze  162 

6.7.2  Chính quy hóa các tích phân siêu kỳ dị  164 

6.7.3  Các phương pháp chính quy hóa khác  167 

6.8  Phương trình tích phân trong lý thuyết đàn dẻo  171 

7  Cơ học phá hủy phi tuyến  176 

7.1  Giới thiệu  176 

7.2  Phá hủy dai  177 

7.2.1  Mô hình Rousselier  178 

7.2.2  Cơ học chảy dẻo vi mô  184 

7.2.3  Mô hình Gurson  188 

7.2.4  Mô hình chảy dẻo xốp của sự kết tập  189 

7.3  Bài toán rẽ nhánh trong lý thuyết dẻo  191 

7.4  Lý thuyết biến dạng hữu hạn của các lỗ hổng trong vật rắn  195 

7.4.1  Nghiệm Abeyaratne - Hou trong đàn hồi hữu hạn  198 

7.4.2  Nghiệm cho vật liệu từ biến  199 

8  Vết nứt chứa chất lỏng  201 

8.1  Giới thiệu  201 

8.2  Bài toán ngược rò rỉ trước khi vỡ  202 

8.2.1  Các mô hình kinh nghiệm về dòng chảy chất lỏng   203 

trong khe hở vết nứt 

8.2.2  Diện tích khe hở thay đổi  207 

8.3  Cơ học mài mòn  212 

8.3.1  Tiêu chuẩn mài mòn và tốc độ mòn  214 

8.3.2   Định luật bảo toàn khối lượng  215 

8.3.3  Lưu biến của vật thể thứ ba  216 

8.3.4  Phương trình W của quả tạ trượt trên  nửa mặt phẳng  218 

8.3.5  Xác định các hằng số  219 

8.4  Phá đá bằng thủy lực  220 

8.4.1  Bài toán vật lý  220 

8.4.2  Phương trình phá đá bằng thủy lực  221 

8.5  Hiện tượng mao dẫn trong cơ học phá hủy  224 

8.5.1  Sự cân bằng của vết nứt chứa một phần chất lỏng  225 

8.5.2  Hệ số tập trung ứng suất mao dẫn  229 

8.6  Dòng chất lỏng nhớt gần đỉnh vết nứt di động  231 

8.6.1  Phương trình vết nứt di động chứa đầy chất lỏng  231 

8.6.2  Một số kết quả số  232 

9  Chẩn đoán vết nứt bằng phương pháp truyền sóng  235 

9.1  Giới thiệu  235 

9.2  Phương pháp sóng âm  236 

9.2.1  Phát hiện thành phần ngoại lai cứng  237 

9.2.2  Phát hiện lỗ hổng phẳng  240 

9.2.3  Phổ hữu hạn và số hữu hạn các sóng tới  242 

9.3  Phương pháp sóng đàn hồi  245 

9.4  Thử nghiệm không phá hủy vật liệu. Các trường họp cụ thể   248 

9.5  Gương ngược thời gian (TRM)  250 

9.5.1  Kiểm chứng TRM bằng thực nghiệm  252 

9.5.2  Biểu diễn toán học của gương ngược thời gian  253 

10  Đánh giá vật liệu bằng hình ảnh  255 

10.1  Giới thiệu  255 

10.2  Phương pháp chụp X quang  256 

10.2.1  Biến đổi Radon ngược  257 

10.2.2  Ví dụ chẩn đoán vết nứt  259 

10.3  Biến đổi Radon yếu  260 

10.3.1  Chụp ảnh chức năng bằng SPECT và PET  260 

10.3.2  Công thức Novikov ngược  262 

10.4  Biến đổi Randon hình nón trong phát xạ Compton  262 

10.4.1  Biến đổi Radon hình nón  263 

10.4.2  Công thức Nguyen và Truong ngược  265 

11  Chẩn đoán vết nứt bằng phiếm hàm tương hỗ gián đoạn  269 

11.1  Khuyết tật phân bố và vết nứt  269 

11.2  Nhận dạng vết nứt phẳng trong đàn hồi tựa tĩnh  272 

11.2.1  Xác định pháp tuyến của mặt phẳng vết nứt  272 

11.2.2  Xác định vị trí vết nứt phẳng  273 

11.2.3  Xác định hình dáng vết nứt  274 

11.3  Phiếm hàm RG tức thời  275 

11.4  Bài toán ngược truyền nhiệt  278 

11.4.1  Nghiệm về vị trí vết nứt phẳng  280 

11.4.2  Nghiệm về hình dạng vết nứt  281 

11.5  Bài toán ngược truyền âm của vết nứt trong miền thời gian   282 

11.6  Động lực đàn hồi của vết nứt trong miền thời gian  285 

11.6.1  Phương trình cơ bản của động lực học đàn hồi  285 

11.6.2  Lời giải  287 

11.7  Bài toán ngược động đất và nghiệm của nó  288 

12  Các phương pháp giải bài toán ngược  293 

12.1  Tính không chỉnh của bài toán ngược  293 

12.2  Tổng quan về bài toán ngược  295 

12.3  Phép chính quy hóa Tikhonov  296 

12.3.1  Tham số điều chỉnh tối ưu  298 

12.3.2  Đánh giá sai số  299 

12.4  Lý thuyết điều khiển tối ưu  300 

12.4.1  Phương trình trạng thái và điều khiển tối ưu  300 

12.4.2  Hệ phương trình liên hợp  301 

12.5  Hệ động lực học trong đàn hồi tựa tĩnh  305 

12.5.1  Toán tử làm trơn  308 

12.5.2  Toán từ ma trận truyền trong lý thuyết đàn hồi  309 

12.6  Phương pháp tựa nghịch đảo  312 

12.7  Điều khiển phương trình đạo hàm riêng  313 

12.7.1  Bài toán ngược trong các hệ parabolic  313 

12.7.2  Nhận dạng vật liệu  315 

12.8  Các phương pháp nghịch đảo ngẫu nhiên  317 

12.8.1   Phương pháp nghịch đảoTarentola  317 

12.8.2   Bộ lọc Kalman  318 

12.9  Tính đối ngẫu trong cơ học vật rắn và các bài toán ngược  319 

A   Ứng suất dư trong cơ học phá hủy  325 

A.1  Lý thuyết xấp xỉ ứng suất dư  325 

A.1.1 Lý thuyêt phá hủy ứng suất trước  326 

A.1.2 Tốc độ giải phóng năng lượng  327 

A.2  Xác định ứng suất dư  328 

A.2.1 Nguồn gốc của ứng suất dư  328 

A.2.2 Xác định ứng suất dư  329 

B   Kỳ dị tiếp xúc yếu  331 

A.l  Vết nứt tiếp xúc giữa các vật liệu khác nhau  331 

A.2  Điều kiện biên Neumann không liên tục  334 

A.3   Sự gián đoạn dẻo nhiệt trong ống composite  335 

B.4   Nguyên lý Saint-Venant  339 

C   Quy chuẩn hóa trong cơ học vật rắn  343 

A.l  Xử lý các đại lượng phân kỳ  343 

A.2  Quy chuẩn hóa trong cơ học phá hủy  344 

A.3  Quy chuẩn hóa nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt  346 

D   Bài tập và lời giải  349 

Tài liệu tham khảo



ĐẶT MUA SÁCH CƠ HỌC PHÁ HỦY NGAY TẠI ĐÂY > > >










LINK DOWNLOAD - BẢN 1996_2008 (UPDATING...)

M_tả

M_tả
Chuyên mục: