NỘI DUNG:
1 Biến dạng và phá hủy 1
1.1 Biến dạng 2
1.1.1 Biến đổi hình học 2
1.1.2 Biến dạng nhỏ 3
1.1.3 Điều kiện tương thích 4
1.1.4 Ứng suất 5
1.2 Đàn hồi 6
1.2.1 Định luật cơ bản 6
1.2.2 Biểu đồ Tonti 7
1.3 Chảy dẻo 10
1.3.1 Mặt chảy dẻo thực nghiệm 10
1.3.2 Phương trình Prandtl-Reuss 13
1.3.3 Các vật liệu chuẩn tổng quát 17
1.4 Phá hủy 18
1.4.1 Giới thiệu cơ học phá hủy 18
1.4.2 Hệ số tập trung ứng suất 19
1.4.3 Bản chất vật lý của sự phân tách 21
1.4.4 Các dạng phá hủy 23
1.4.5 Tiêu chuấn phá hủy giòn 28
2 Các quan điểm năng lượng về phá hủy 29
2.1 Lý thuyết phá hủy Griffith 29
2.2 Biểu thức tựa tĩnh của G 31
2.3 Công thức Irwin 32
2.4 Lực kết dính Barenblatt 34
2.5 Biểu diễn năng lượng Berry 35
2.6 Ổn định đa vết nứt 37
2.7 Bài toán ngược năng lượng 40
2.8 Tích phân đường độc lập tựa tĩnh 43
2.8.1 Tích phân đường độc lập J 44
2.8.2 Tích phân liên hợp J trong sự tách các dạng hỗn hợp 45
2.8.3 Tích phân T trong đàn nhiệt tuyến tính 47
2.8.4 Đạo hàm Lagrange của năng lượng và tích phân G-0 50
2.9 Mô hình Griffith ba chiều 52
2.9.1 Mô hình phá hủy nhớt cục bộ 53
2.9.2 Mô hình phá hủy không cục bộ 55
2.9.3 Tốc độ hao tán trong phá hủy giòn không cục bộ 56
2.9.4 Phân tích lồi phá hủy giòn ba chiều 57
3 Lời giải của các bài toán vết nứt 59
3.1 Bài toán đàn hồi phẳng 59
3.1.1 Biến dạng phẳng và biến dạng đối phang 59
3.1.2 Điều kiện ứng suất phẳng 60
3.1.3 Các biến phức trong lý thuyết đàn hồi 61
3.1.4 Bài toán Hilbert 63
3.2 Vết nứt hữu hạn trong môi trường vô hạn 66
3.2.1 Bài toán bổ trợ 66
3.2.2 Mô hình Dugdale-Barenblatt 70
3.3 Vết nứt xoắn trong dạng hỗn hợp 71
3.3.1 Phương trình tích phân trong bài toán vết nứt xoắn 72
3.3.2 Phương trình tiệm cận 73
3.4 Bài toán vết nứt trong lý thuyết đàn dẻo 75
3.4.1 Nghiệm tiệm cận tương đồng 76
3.4.2 Lời giải hoàn chỉnh trong lý thuyết dẻo và hư hỏng 77
3.4.3 Tóm tắt các nghiệm tiệm cận phi tuyến 82
3.5 Bài toán ngược hình học với cản Coulomb 84
3.5.1 Các nghiệm không duy nhất 85
3.5.2 Bài toán vết nứt có cản không mở 86
3.5.3 Tốc độ giải phóng năng lượng của vết nứt tiếp xúc có cản 89
3.5.4 Vết nứt tiếp xúc có cản trong vùng mở của vết nứt 90
3.6 Bài toán đột rập 93
3.6.1 Đột dập trượt với định luật ma sát Coulomb 94
3.6.2 Nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt 97
4 Nhiệt động lực học lan truyền vết nứt 99
4.1 Một ví dụ cơ bản 99
4.2 Phân tích sự hao tán 101
4.3 Quan điểm nhiệt học về sự lan truyền vết nứt 103
4.4 Sự kỳ dị của nhiệt độ trong lý thuyết đàn nhiệt 108
4.5 Nghiệm tiệm cận của các phương trình liên kết 109
5 Cơ học phá hủy động lực học 115
5.1 Các vấn đề thực nghiệm về sự lan truyền vết nứt 115
5.2 Các phương trình cơ bản 117
5.3 Các nghiệm dừng 115
5.4 Bài toán vết nứt không dừng 120
5.4.1 Sự mở rộng đối xứng của vết nứt 120
5.4.2 Vết nứt bán vô hạn với vận tốc lan truyền bất kỳ 123
5.5 Sự nhiễu xạ của sóng phẳng điều hòa do vết nứt 124
5.6 Các tích phân đường độc lập 128
5.6.1 Tích phân đường độc lập của vết nứt di động 128
5.6.2 Tích phân đường độc lập của sự khởi tạo vết nứt 130
5.6.3 Bài toán ngược trong phá hủy động lực học 131
5.7 Phương pháp thực nghiệm về độ dai động lực học . 131
5.8 Xác định năng lượng trong phá hủy động lực học 134
6 Các bài toán vết nứt ba chiều 137
6.1 Các tensơ cơ bản trọng tĩnh học đàn hồi 137
6.1.1 Tensơ Kelvin-Somigliana 137
6.1.2 Tensơ Kupradze-Bashelishvili 138
6.2 Các định lý cơ bản trong tĩnh học đàn hồi 139
6.2.1 Lời giải bài toán biên Neumann 139
6.2.2 Lời giải bài toán biên Dirichlet 141
6.2.3 Phương pháp trực tiếp sử dụng tensơ Kelvin- 142
Somigliana
6.3 Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi vô hạn 144
6.3.1 Vết nứt mở đối xứng dạng I 145
6.3.2 Các dạng trượt 146
6.4 Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi hữu hạn 147
6.4.1 Phân tích sự kỳ dị 149
6.4.2 Nghiệm của một số bài toán vế nứt 151
6.5 Vết nứt góc trong miền đàn hồi không bị chặn 154
6.6 Vết nứt cạnh trong nửa mặt phẳng đàn hồi 157
6.7 Một số phương trình tích phân biên ba chiều 161
6.7.1 Lý thuyết thế đàn hồi Kupradze 162
6.7.2 Chính quy hóa các tích phân siêu kỳ dị 164
6.7.3 Các phương pháp chính quy hóa khác 167
6.8 Phương trình tích phân trong lý thuyết đàn dẻo 171
7 Cơ học phá hủy phi tuyến 176
7.1 Giới thiệu 176
7.2 Phá hủy dai 177
7.2.1 Mô hình Rousselier 178
7.2.2 Cơ học chảy dẻo vi mô 184
7.2.3 Mô hình Gurson 188
7.2.4 Mô hình chảy dẻo xốp của sự kết tập 189
7.3 Bài toán rẽ nhánh trong lý thuyết dẻo 191
7.4 Lý thuyết biến dạng hữu hạn của các lỗ hổng trong vật rắn 195
7.4.1 Nghiệm Abeyaratne - Hou trong đàn hồi hữu hạn 198
7.4.2 Nghiệm cho vật liệu từ biến 199
8 Vết nứt chứa chất lỏng 201
8.1 Giới thiệu 201
8.2 Bài toán ngược rò rỉ trước khi vỡ 202
8.2.1 Các mô hình kinh nghiệm về dòng chảy chất lỏng 203
trong khe hở vết nứt
8.2.2 Diện tích khe hở thay đổi 207
8.3 Cơ học mài mòn 212
8.3.1 Tiêu chuẩn mài mòn và tốc độ mòn 214
8.3.2 Định luật bảo toàn khối lượng 215
8.3.3 Lưu biến của vật thể thứ ba 216
8.3.4 Phương trình W của quả tạ trượt trên nửa mặt phẳng 218
8.3.5 Xác định các hằng số 219
8.4 Phá đá bằng thủy lực 220
8.4.1 Bài toán vật lý 220
8.4.2 Phương trình phá đá bằng thủy lực 221
8.5 Hiện tượng mao dẫn trong cơ học phá hủy 224
8.5.1 Sự cân bằng của vết nứt chứa một phần chất lỏng 225
8.5.2 Hệ số tập trung ứng suất mao dẫn 229
8.6 Dòng chất lỏng nhớt gần đỉnh vết nứt di động 231
8.6.1 Phương trình vết nứt di động chứa đầy chất lỏng 231
8.6.2 Một số kết quả số 232
9 Chẩn đoán vết nứt bằng phương pháp truyền sóng 235
9.1 Giới thiệu 235
9.2 Phương pháp sóng âm 236
9.2.1 Phát hiện thành phần ngoại lai cứng 237
9.2.2 Phát hiện lỗ hổng phẳng 240
9.2.3 Phổ hữu hạn và số hữu hạn các sóng tới 242
9.3 Phương pháp sóng đàn hồi 245
9.4 Thử nghiệm không phá hủy vật liệu. Các trường họp cụ thể 248
9.5 Gương ngược thời gian (TRM) 250
9.5.1 Kiểm chứng TRM bằng thực nghiệm 252
9.5.2 Biểu diễn toán học của gương ngược thời gian 253
10 Đánh giá vật liệu bằng hình ảnh 255
10.1 Giới thiệu 255
10.2 Phương pháp chụp X quang 256
10.2.1 Biến đổi Radon ngược 257
10.2.2 Ví dụ chẩn đoán vết nứt 259
10.3 Biến đổi Radon yếu 260
10.3.1 Chụp ảnh chức năng bằng SPECT và PET 260
10.3.2 Công thức Novikov ngược 262
10.4 Biến đổi Randon hình nón trong phát xạ Compton 262
10.4.1 Biến đổi Radon hình nón 263
10.4.2 Công thức Nguyen và Truong ngược 265
11 Chẩn đoán vết nứt bằng phiếm hàm tương hỗ gián đoạn 269
11.1 Khuyết tật phân bố và vết nứt 269
11.2 Nhận dạng vết nứt phẳng trong đàn hồi tựa tĩnh 272
11.2.1 Xác định pháp tuyến của mặt phẳng vết nứt 272
11.2.2 Xác định vị trí vết nứt phẳng 273
11.2.3 Xác định hình dáng vết nứt 274
11.3 Phiếm hàm RG tức thời 275
11.4 Bài toán ngược truyền nhiệt 278
11.4.1 Nghiệm về vị trí vết nứt phẳng 280
11.4.2 Nghiệm về hình dạng vết nứt 281
11.5 Bài toán ngược truyền âm của vết nứt trong miền thời gian 282
11.6 Động lực đàn hồi của vết nứt trong miền thời gian 285
11.6.1 Phương trình cơ bản của động lực học đàn hồi 285
11.6.2 Lời giải 287
11.7 Bài toán ngược động đất và nghiệm của nó 288
12 Các phương pháp giải bài toán ngược 293
12.1 Tính không chỉnh của bài toán ngược 293
12.2 Tổng quan về bài toán ngược 295
12.3 Phép chính quy hóa Tikhonov 296
12.3.1 Tham số điều chỉnh tối ưu 298
12.3.2 Đánh giá sai số 299
12.4 Lý thuyết điều khiển tối ưu 300
12.4.1 Phương trình trạng thái và điều khiển tối ưu 300
12.4.2 Hệ phương trình liên hợp 301
12.5 Hệ động lực học trong đàn hồi tựa tĩnh 305
12.5.1 Toán tử làm trơn 308
12.5.2 Toán từ ma trận truyền trong lý thuyết đàn hồi 309
12.6 Phương pháp tựa nghịch đảo 312
12.7 Điều khiển phương trình đạo hàm riêng 313
12.7.1 Bài toán ngược trong các hệ parabolic 313
12.7.2 Nhận dạng vật liệu 315
12.8 Các phương pháp nghịch đảo ngẫu nhiên 317
12.8.1 Phương pháp nghịch đảoTarentola 317
12.8.2 Bộ lọc Kalman 318
12.9 Tính đối ngẫu trong cơ học vật rắn và các bài toán ngược 319
A Ứng suất dư trong cơ học phá hủy 325
A.1 Lý thuyết xấp xỉ ứng suất dư 325
A.1.1 Lý thuyêt phá hủy ứng suất trước 326
A.1.2 Tốc độ giải phóng năng lượng 327
A.2 Xác định ứng suất dư 328
A.2.1 Nguồn gốc của ứng suất dư 328
A.2.2 Xác định ứng suất dư 329
B Kỳ dị tiếp xúc yếu 331
A.l Vết nứt tiếp xúc giữa các vật liệu khác nhau 331
A.2 Điều kiện biên Neumann không liên tục 334
A.3 Sự gián đoạn dẻo nhiệt trong ống composite 335
B.4 Nguyên lý Saint-Venant 339
C Quy chuẩn hóa trong cơ học vật rắn 343
A.l Xử lý các đại lượng phân kỳ 343
A.2 Quy chuẩn hóa trong cơ học phá hủy 344
A.3 Quy chuẩn hóa nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt 346
D Bài tập và lời giải 349
Tài liệu tham khảo
ĐẶT MUA SÁCH CƠ HỌC PHÁ HỦY NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK DOWNLOAD - BẢN 1996_2008 (UPDATING...)
NỘI DUNG:
1 Biến dạng và phá hủy 1
1.1 Biến dạng 2
1.1.1 Biến đổi hình học 2
1.1.2 Biến dạng nhỏ 3
1.1.3 Điều kiện tương thích 4
1.1.4 Ứng suất 5
1.2 Đàn hồi 6
1.2.1 Định luật cơ bản 6
1.2.2 Biểu đồ Tonti 7
1.3 Chảy dẻo 10
1.3.1 Mặt chảy dẻo thực nghiệm 10
1.3.2 Phương trình Prandtl-Reuss 13
1.3.3 Các vật liệu chuẩn tổng quát 17
1.4 Phá hủy 18
1.4.1 Giới thiệu cơ học phá hủy 18
1.4.2 Hệ số tập trung ứng suất 19
1.4.3 Bản chất vật lý của sự phân tách 21
1.4.4 Các dạng phá hủy 23
1.4.5 Tiêu chuấn phá hủy giòn 28
2 Các quan điểm năng lượng về phá hủy 29
2.1 Lý thuyết phá hủy Griffith 29
2.2 Biểu thức tựa tĩnh của G 31
2.3 Công thức Irwin 32
2.4 Lực kết dính Barenblatt 34
2.5 Biểu diễn năng lượng Berry 35
2.6 Ổn định đa vết nứt 37
2.7 Bài toán ngược năng lượng 40
2.8 Tích phân đường độc lập tựa tĩnh 43
2.8.1 Tích phân đường độc lập J 44
2.8.2 Tích phân liên hợp J trong sự tách các dạng hỗn hợp 45
2.8.3 Tích phân T trong đàn nhiệt tuyến tính 47
2.8.4 Đạo hàm Lagrange của năng lượng và tích phân G-0 50
2.9 Mô hình Griffith ba chiều 52
2.9.1 Mô hình phá hủy nhớt cục bộ 53
2.9.2 Mô hình phá hủy không cục bộ 55
2.9.3 Tốc độ hao tán trong phá hủy giòn không cục bộ 56
2.9.4 Phân tích lồi phá hủy giòn ba chiều 57
3 Lời giải của các bài toán vết nứt 59
3.1 Bài toán đàn hồi phẳng 59
3.1.1 Biến dạng phẳng và biến dạng đối phang 59
3.1.2 Điều kiện ứng suất phẳng 60
3.1.3 Các biến phức trong lý thuyết đàn hồi 61
3.1.4 Bài toán Hilbert 63
3.2 Vết nứt hữu hạn trong môi trường vô hạn 66
3.2.1 Bài toán bổ trợ 66
3.2.2 Mô hình Dugdale-Barenblatt 70
3.3 Vết nứt xoắn trong dạng hỗn hợp 71
3.3.1 Phương trình tích phân trong bài toán vết nứt xoắn 72
3.3.2 Phương trình tiệm cận 73
3.4 Bài toán vết nứt trong lý thuyết đàn dẻo 75
3.4.1 Nghiệm tiệm cận tương đồng 76
3.4.2 Lời giải hoàn chỉnh trong lý thuyết dẻo và hư hỏng 77
3.4.3 Tóm tắt các nghiệm tiệm cận phi tuyến 82
3.5 Bài toán ngược hình học với cản Coulomb 84
3.5.1 Các nghiệm không duy nhất 85
3.5.2 Bài toán vết nứt có cản không mở 86
3.5.3 Tốc độ giải phóng năng lượng của vết nứt tiếp xúc có cản 89
3.5.4 Vết nứt tiếp xúc có cản trong vùng mở của vết nứt 90
3.6 Bài toán đột rập 93
3.6.1 Đột dập trượt với định luật ma sát Coulomb 94
3.6.2 Nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt 97
4 Nhiệt động lực học lan truyền vết nứt 99
4.1 Một ví dụ cơ bản 99
4.2 Phân tích sự hao tán 101
4.3 Quan điểm nhiệt học về sự lan truyền vết nứt 103
4.4 Sự kỳ dị của nhiệt độ trong lý thuyết đàn nhiệt 108
4.5 Nghiệm tiệm cận của các phương trình liên kết 109
5 Cơ học phá hủy động lực học 115
5.1 Các vấn đề thực nghiệm về sự lan truyền vết nứt 115
5.2 Các phương trình cơ bản 117
5.3 Các nghiệm dừng 115
5.4 Bài toán vết nứt không dừng 120
5.4.1 Sự mở rộng đối xứng của vết nứt 120
5.4.2 Vết nứt bán vô hạn với vận tốc lan truyền bất kỳ 123
5.5 Sự nhiễu xạ của sóng phẳng điều hòa do vết nứt 124
5.6 Các tích phân đường độc lập 128
5.6.1 Tích phân đường độc lập của vết nứt di động 128
5.6.2 Tích phân đường độc lập của sự khởi tạo vết nứt 130
5.6.3 Bài toán ngược trong phá hủy động lực học 131
5.7 Phương pháp thực nghiệm về độ dai động lực học . 131
5.8 Xác định năng lượng trong phá hủy động lực học 134
6 Các bài toán vết nứt ba chiều 137
6.1 Các tensơ cơ bản trọng tĩnh học đàn hồi 137
6.1.1 Tensơ Kelvin-Somigliana 137
6.1.2 Tensơ Kupradze-Bashelishvili 138
6.2 Các định lý cơ bản trong tĩnh học đàn hồi 139
6.2.1 Lời giải bài toán biên Neumann 139
6.2.2 Lời giải bài toán biên Dirichlet 141
6.2.3 Phương pháp trực tiếp sử dụng tensơ Kelvin- 142
Somigliana
6.3 Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi vô hạn 144
6.3.1 Vết nứt mở đối xứng dạng I 145
6.3.2 Các dạng trượt 146
6.4 Vết nứt phẳng trong miền đàn hồi hữu hạn 147
6.4.1 Phân tích sự kỳ dị 149
6.4.2 Nghiệm của một số bài toán vế nứt 151
6.5 Vết nứt góc trong miền đàn hồi không bị chặn 154
6.6 Vết nứt cạnh trong nửa mặt phẳng đàn hồi 157
6.7 Một số phương trình tích phân biên ba chiều 161
6.7.1 Lý thuyết thế đàn hồi Kupradze 162
6.7.2 Chính quy hóa các tích phân siêu kỳ dị 164
6.7.3 Các phương pháp chính quy hóa khác 167
6.8 Phương trình tích phân trong lý thuyết đàn dẻo 171
7 Cơ học phá hủy phi tuyến 176
7.1 Giới thiệu 176
7.2 Phá hủy dai 177
7.2.1 Mô hình Rousselier 178
7.2.2 Cơ học chảy dẻo vi mô 184
7.2.3 Mô hình Gurson 188
7.2.4 Mô hình chảy dẻo xốp của sự kết tập 189
7.3 Bài toán rẽ nhánh trong lý thuyết dẻo 191
7.4 Lý thuyết biến dạng hữu hạn của các lỗ hổng trong vật rắn 195
7.4.1 Nghiệm Abeyaratne - Hou trong đàn hồi hữu hạn 198
7.4.2 Nghiệm cho vật liệu từ biến 199
8 Vết nứt chứa chất lỏng 201
8.1 Giới thiệu 201
8.2 Bài toán ngược rò rỉ trước khi vỡ 202
8.2.1 Các mô hình kinh nghiệm về dòng chảy chất lỏng 203
trong khe hở vết nứt
8.2.2 Diện tích khe hở thay đổi 207
8.3 Cơ học mài mòn 212
8.3.1 Tiêu chuẩn mài mòn và tốc độ mòn 214
8.3.2 Định luật bảo toàn khối lượng 215
8.3.3 Lưu biến của vật thể thứ ba 216
8.3.4 Phương trình W của quả tạ trượt trên nửa mặt phẳng 218
8.3.5 Xác định các hằng số 219
8.4 Phá đá bằng thủy lực 220
8.4.1 Bài toán vật lý 220
8.4.2 Phương trình phá đá bằng thủy lực 221
8.5 Hiện tượng mao dẫn trong cơ học phá hủy 224
8.5.1 Sự cân bằng của vết nứt chứa một phần chất lỏng 225
8.5.2 Hệ số tập trung ứng suất mao dẫn 229
8.6 Dòng chất lỏng nhớt gần đỉnh vết nứt di động 231
8.6.1 Phương trình vết nứt di động chứa đầy chất lỏng 231
8.6.2 Một số kết quả số 232
9 Chẩn đoán vết nứt bằng phương pháp truyền sóng 235
9.1 Giới thiệu 235
9.2 Phương pháp sóng âm 236
9.2.1 Phát hiện thành phần ngoại lai cứng 237
9.2.2 Phát hiện lỗ hổng phẳng 240
9.2.3 Phổ hữu hạn và số hữu hạn các sóng tới 242
9.3 Phương pháp sóng đàn hồi 245
9.4 Thử nghiệm không phá hủy vật liệu. Các trường họp cụ thể 248
9.5 Gương ngược thời gian (TRM) 250
9.5.1 Kiểm chứng TRM bằng thực nghiệm 252
9.5.2 Biểu diễn toán học của gương ngược thời gian 253
10 Đánh giá vật liệu bằng hình ảnh 255
10.1 Giới thiệu 255
10.2 Phương pháp chụp X quang 256
10.2.1 Biến đổi Radon ngược 257
10.2.2 Ví dụ chẩn đoán vết nứt 259
10.3 Biến đổi Radon yếu 260
10.3.1 Chụp ảnh chức năng bằng SPECT và PET 260
10.3.2 Công thức Novikov ngược 262
10.4 Biến đổi Randon hình nón trong phát xạ Compton 262
10.4.1 Biến đổi Radon hình nón 263
10.4.2 Công thức Nguyen và Truong ngược 265
11 Chẩn đoán vết nứt bằng phiếm hàm tương hỗ gián đoạn 269
11.1 Khuyết tật phân bố và vết nứt 269
11.2 Nhận dạng vết nứt phẳng trong đàn hồi tựa tĩnh 272
11.2.1 Xác định pháp tuyến của mặt phẳng vết nứt 272
11.2.2 Xác định vị trí vết nứt phẳng 273
11.2.3 Xác định hình dáng vết nứt 274
11.3 Phiếm hàm RG tức thời 275
11.4 Bài toán ngược truyền nhiệt 278
11.4.1 Nghiệm về vị trí vết nứt phẳng 280
11.4.2 Nghiệm về hình dạng vết nứt 281
11.5 Bài toán ngược truyền âm của vết nứt trong miền thời gian 282
11.6 Động lực đàn hồi của vết nứt trong miền thời gian 285
11.6.1 Phương trình cơ bản của động lực học đàn hồi 285
11.6.2 Lời giải 287
11.7 Bài toán ngược động đất và nghiệm của nó 288
12 Các phương pháp giải bài toán ngược 293
12.1 Tính không chỉnh của bài toán ngược 293
12.2 Tổng quan về bài toán ngược 295
12.3 Phép chính quy hóa Tikhonov 296
12.3.1 Tham số điều chỉnh tối ưu 298
12.3.2 Đánh giá sai số 299
12.4 Lý thuyết điều khiển tối ưu 300
12.4.1 Phương trình trạng thái và điều khiển tối ưu 300
12.4.2 Hệ phương trình liên hợp 301
12.5 Hệ động lực học trong đàn hồi tựa tĩnh 305
12.5.1 Toán tử làm trơn 308
12.5.2 Toán từ ma trận truyền trong lý thuyết đàn hồi 309
12.6 Phương pháp tựa nghịch đảo 312
12.7 Điều khiển phương trình đạo hàm riêng 313
12.7.1 Bài toán ngược trong các hệ parabolic 313
12.7.2 Nhận dạng vật liệu 315
12.8 Các phương pháp nghịch đảo ngẫu nhiên 317
12.8.1 Phương pháp nghịch đảoTarentola 317
12.8.2 Bộ lọc Kalman 318
12.9 Tính đối ngẫu trong cơ học vật rắn và các bài toán ngược 319
A Ứng suất dư trong cơ học phá hủy 325
A.1 Lý thuyết xấp xỉ ứng suất dư 325
A.1.1 Lý thuyêt phá hủy ứng suất trước 326
A.1.2 Tốc độ giải phóng năng lượng 327
A.2 Xác định ứng suất dư 328
A.2.1 Nguồn gốc của ứng suất dư 328
A.2.2 Xác định ứng suất dư 329
B Kỳ dị tiếp xúc yếu 331
A.l Vết nứt tiếp xúc giữa các vật liệu khác nhau 331
A.2 Điều kiện biên Neumann không liên tục 334
A.3 Sự gián đoạn dẻo nhiệt trong ống composite 335
B.4 Nguyên lý Saint-Venant 339
C Quy chuẩn hóa trong cơ học vật rắn 343
A.l Xử lý các đại lượng phân kỳ 343
A.2 Quy chuẩn hóa trong cơ học phá hủy 344
A.3 Quy chuẩn hóa nghịch lý trong bài toán tiếp xúc trượt 346
D Bài tập và lời giải 349
Tài liệu tham khảo
ĐẶT MUA SÁCH CƠ HỌC PHÁ HỦY NGAY TẠI ĐÂY > > >
LINK DOWNLOAD - BẢN 1996_2008 (UPDATING...)